Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 18 - Bài: Luyện tập (Trang 98) - Trường Tiểu học Đông Thới 1

Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816.

Số nào chia hết cho 3 ?

 + Các số chia hết cho 3 là : 4563; 2229;3576;66816.

b) Số nào chia hết cho 9?

 + Các số chia hết cho 9 là :4563; 66816.

c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?

 + Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229; 3576.

 Bài 2 :

Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:

94 chia hết cho 9.

 945.

2 5 chia hết cho 3.

225; 255; 285.

c) 76 chia hết cho 3 và chia hết cho 2.

762; 768.

 

ppt 12 trang trandan 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 18 - Bài: Luyện tập (Trang 98) - Trường Tiểu học Đông Thới 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 18 - Bài: Luyện tập (Trang 98) - Trường Tiểu học Đông Thới 1

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 18 - Bài: Luyện tập (Trang 98) - Trường Tiểu học Đông Thới 1
225; 255; 285. 
c) 76  chia hết cho 3 và chia hết cho 2 . 
762; 768. 
Bài 3: 
Câu nào đúng, câu nào sai? 
Số 13 465 không chia hết cho 3 
Số 70 009 chia hết cho 9. 	 
Số 78 435 không chia hết cho 9. 
Số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. 	 
Đ 
Đ 
S 
S 
Củng cố : 
Trò chơi “ Nhanh tay, lẹ mắt” 
Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2. 
Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9. 
	 (612; 621; 126; 162; 216; 261). 
Hãy viết một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. 
	(120; 102; 210; 201) 
GIỜ HỌC KẾT THÚC 
 Chúc các em 
 chăm ngoan, học tốt ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_18_bai_luyen_tap_trang_98_truong_t.ppt