Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Tiết 8: Hàng và lớp - Năm học 2021-2022

Lớp đơn vị gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào?

Lớp đơn vị gồm 3 hàng:

Hàng đơn vị

Hàng chục

Hàng trăm

Lớp nghìn gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào?

Lớp nghìn gồm 3 hàng:

Hàng nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng trăm nghìn

Bài 2.

a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

960 783: Chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.

Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.

 

pptx 13 trang trandan 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Tiết 8: Hàng và lớp - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Tiết 8: Hàng và lớp - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Tiết 8: Hàng và lớp - Năm học 2021-2022
ăm 
nghìn 
Hàng 
chục 
nghìn 
Hàng 
nghìn 
Hàng 
trăm 
Hàng 
chục 
Hàng 
đơn vị 
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai 
54 312 
5 
4 
3 
1 
2 
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 
54 302 
6 
5 
4 
3 
0 
0 
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm 
45 213 
3 
1 
2 
5 
4 
Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai 
2 
0 
3 
4 
5 
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm 
654 300 
912 800 
0 
0 
8 
2 
1 
9 
Bài 2. 
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 
46 307 ; 
56 032 ; 
123 517 ; 
305 804 ; 
960 783. 
Mẫu: 
46 307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy. 
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị. 
56 032: Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai. 
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị. 
123 517: Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy. 
Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn. 
305 804: Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn. 
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn. 
960 783: Chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba. 
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị. 
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): 
Số 
38 753 
67 021 
79 518 
302 671 
715 519 
Giá trị của chữ số 7 
700 
7000 
70 000 
70 
700 000 
Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó ở mỗi hàng. Tức là chữ số đứng ở hàng nào sẽ mang giá trị của hàng đó. 
Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 
52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091. 
Mẫu: 
52 314 
= 
50 000 
+ 
2000 
+ 
300 
+ 
10 
+ 
4 
503 060 
83 760 
176 091 
= 
500 000 
+ 
3000 
+ 
60 
= 
80 000 
+ 
3000 
+ 
700 
60 
+ 
= 
100 000 
+ 
70 000 
+ 
6000 
90 
+ 
1 
+ 
Giá trị của mỗi số bằng tổng giá trị của các chữ số ở các hàng tạo nên số đó. 
Bài 4. Viết số, biết số đó gồm: 
5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị: 
3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị: 
2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục: 
8 chục nghìn và 2 đơn vị: 
500 735 
204 060 
80 002 
300 402 
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 
Mẫu: 
Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 
6 
0 
3 
8 ; 3 ; 2 
Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... . 
Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... . 
Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... . 
7 
8 
5 
0 
0 
4 
Dặn dò 
- Hoàn thành vở bài tập Toán trang 10. 
- Chuẩn bị bài “So sánh các số có nhiều chữ số”. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_tuan_2_tiet_8_hang_va_lop_nam_hoc_2021.pptx