Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Tiết 9: So sánh các số có nhiều chữ số - Năm học 2021-2022

Ví dụ 1:

So sánh 99 578 và 100 000

Nếu hai số có số chữ số khác nhau (không bằng nhau):

Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.

Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

Nếu hai số có số chữ số bằng nhau:

 Ta so sánh các cặp chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ trái sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo.

 

pptx 19 trang trandan 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Tiết 9: So sánh các số có nhiều chữ số - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Tiết 9: So sánh các số có nhiều chữ số - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Tiết 9: So sánh các số có nhiều chữ số - Năm học 2021-2022
b. Ví dụ 2: 
So sánh 693 251 và 693 500 
693 251 693 500 
h ay 693 500 693 251 
< 
> 
 Nếu hai số có số chữ số bằng nhau : 
 Ta so sánh các cặp chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ trái sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo. 
86 3 4 51 86 3 4 00 
8 
8 
6 
6 
3 
3 
4 
4 
0 
5 
> 
1. Các số có số chữ số khác nhau: 
+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. 
+ Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn. 
Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta cần làm thế nào? 
2. Các số có số chữ số bằng nhau : 
+ Ta so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ trái sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo. 
 Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta cần so sánh số chữ số của hai số đó : 
Bài 1 . 
9999 ... 10 000	 653 211 ... 653 211 
99 999 ... 100 000	 43 256 ... 432 510 
726 585 ... 557 652	 845 713 ... 854 713 
> 
< 
= 
? 
< 
< 
> 
= 
< 
< 
Bài 2. 
Tìm số lớn nhất trong các số sau: 
59 876; 651 321; 499 873; 902 011 
59 876 
651 321 
499 873 
902 011 
2467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018. 
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
Bài 3. (Làm vào vở) 
2467 ; 28 092 ; 932 018 ; 943 567. 
Từ bé đến lớn: 
Bài 3. 
Bài 4. 
 a) Số lớn nhất có ba chữ số là số nào? 
 b) Số bé nhất có ba chữ số là số nào? 
 c) Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào? 
 d) Số bé nhất có sáu chữ số là số nào? 
Bài 4. 
 a) Số lớn nhất có ba chữ số là: 
999 
 b) Số bé nhất có ba chữ số là: 
100 
 c ) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 
999 999 
 d) Số bé nhất có sáu chữ số là: 
100 000 
1. Các số có số chữ số khác nhau: 
+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. 
+ Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn. 
Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta cần làm thế nào? 
2. Các số có số chữ số bằng nhau : 
+ Ta so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ trái sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo. 
 Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta cần so sánh số chữ số của hai số đó : 
DẶN DÒ 
 Làm vở BTT (tiết 9). 
 Đọc trước bài : “Triệu và lớp triệu”. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_tuan_2_tiet_9_so_sanh_cac_so_co_nhieu_c.pptx