Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 20 - Bài 63: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022

Yêu cầu cần đạt

* Em biết :

- Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số. Tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.

- HS có thể viết các phép chia thành các phân số.

- Biết các số tự nhiên đều có thể viết thành các phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1.

- Tự giác tích cực trong học tập.

Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.

 Vân ăn một quả cam và 1/4 quả cam. Viết phân số chỉ số

 phần quả cam Vân đã ăn.

 

pptx 42 trang trandan 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 20 - Bài 63: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 20 - Bài 63: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 20 - Bài 63: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022
1 : Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. 
 Vân ăn một quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số 
 phần quả cam Vân đã ăn. 
 1 
 4 
1 quả 
quả 
 1 
 4 
Vân đã ăn tất cả 5 phần 
hay quả cam. 
 5 
 4 
quả 
 5 
 4 
Chia đều 5 quả cam cho 4 bạn. Tìm phần cam mỗi bạn. 
5 : 4 = ? 
Ta có: 
 Số phần cam của mỗi người là: 
Toán 
Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) 
Ví dụ 2: 
Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người. 
 quả cam. 
Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) 
Mỗi bạn được quả cam 
Ta có : 5 : 4 = (quả cam) 
 4 
5 
 5 
 4 
So sánh quả cam với 1 quả cam. 
 5 
 4 
 5 
 4 
quả cam 
1 quả cam 
nhiều hơn 
Vậy: 1 
 5 
 4 
Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. 
> 
 5 
 4 
So sánh quả cam với 1 quả cam. 
quả cam 
1 quả cam 
Vậy 1 
bằng 
So sánh quả cam với 1 quả cam. 
Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1. 
quả cam 
1 quả cam 
 4 
 4 
 4 
 4 
 4 
 4 
 1 
 4 
 1 
 4 
ít hơn 
Vậy 1 
 1 
 4 
Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. 
= 
< 
 4 
 4 
 1 
 4 
 Kết luận Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số , phân số đó lớn hơn 1  Những phân số có tử số bằng mẫu số , phân số đó bằng 1Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số , phân số đó nhỏ hơn 1 
Luyện tập 
1 
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 
9 : 7 
8 : 5 
19 : 11 
3 : 3 
9 
7 
8 
5 
19 
11 
3 
3 
2 
15 
2 : 15 
= 1 
= 
= 
= 
= 
= 
Hình 1 
Hình 2 
6 
7 
12 
7 
Bài tập 2: Có hai phân số và , phân số nào 
 chỉ phần tô màu của hình 1 ? Phân số nào chỉ phân số đã tô màu của hình 2. 
6 
7 
12 
7 
3 
Trong các phân số 
 3 
 4 
 9 
 14 
 7 
 5 
 6 
 10 
 19 
 17 
 24 
 24 
a) Phân số nào bé hơn 1? 
b) Phân số nào bằng 1? 
Phân số bé hơn 1 
Phân số bằng 1 
Phân số lớn hơn 1 
c) Phân số nào lớn hơn 1? 
; 
; 
; 
; 
; 
Vận dụng 
Trò chơi 
Ong tìm chữ 
Phân số . 1 
lớn hơn 
bé hơn 
bằng 
29 
16 
Phép chia  có thể viết dưới dạng phân số là 
11 : 9 
11 : 11 
9 : 11 
11 
9 
Phân số lớn hơn 1 khi phân số có tử số  mẫu số 
lớn hơn 
bé hơn 
bằng 
Phân số  1 
lớn hơn 
bằng 
bé hơn 
32 
32 
NHỔ CÀ RỐT 
Cách chơi: 
Mỗi câu trả lời đúng sẽ giúp chú thỏ đi đến nhổ 1 củ cà rốt. 
Viết phân số: năm mươi hai phần tám mươi tư 
Phép chia 4 : 7 được viết thành phân số là : 
Viết phân số có tử số là 9, mẫu số là 10. 
27 
Số 5 được viết thành phân số là : 
Nhổ hết cà rốt rồi. Con giỏi quá ! 
Thân ái chào tạm biệt 
CHÀO TẠM BIỆT 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_tuan_20_bai_63_phan_so_va_phep_chia_so.pptx