Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 29 - Bài: Luyện tập chung (Trang 149)

Bài 1: Viết tỷ số của a và b, biết:

a) a= 3 b) a= 5m c) a= 12kg d) a= 6l

 b= 4 b= 7m b= 3kg b= 8l

Bài 3: Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng

gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.

Tổng số phần bằng nhau là:

 1 + 7 = 8 ( phần)

 Số thứ nhất là:

 1080 : 8 = 135

 Số thứ hai là:

 1080 – 135 = 945

 Đáp số: Số thứ nhất : 135

 Số thứ hai : 945

 

ppt 12 trang trandan 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 29 - Bài: Luyện tập chung (Trang 149)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 29 - Bài: Luyện tập chung (Trang 149)

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 29 - Bài: Luyện tập chung (Trang 149)
: 
 ? m 
? m 
125m 
 Bài 4 : Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng 
bằng chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó. 
2 
 3 
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 
 2 + 3 = 5 ( phần) 
Chiều rộng hình chữ nhật là: 
 125 : 5 x 2 = 50 ( m) 
Chiều dài hình chữ nhật là: 
 125 – 50 = 75 (m) 
 Đáp số: Chiều rộng: 50m 
 Chiều dài : 75m 
 Bài 5 : Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, chiều rộng ngắn 
hơn chiều dài 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó. 
Bài giải 
 Bài 5 : Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, chiều rộng ngắn 
hơn chiều dài 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó. 
Bài giải 
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 
 64 : 2 = 32(m) 
Ta có sơ đồ: 
Chiều rộng : 
Chiều dài: 
 Chiều dài hình chữ nhật là: 
 ( 32 + 8) : 2 = 20(m) 
 Chiều rộng hình chữ nhật là: 
 20 – 8 = 12(m) 
 Đáp số: Chiều dài: 20m 
 Chiều rộng: 12m 
 8 m 
 ?m 
 32m 
 ? m 
TRÒ CHƠI 
AI NHANH AI ĐÚNG 
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống: 
Tổng hai số 
72 
120 
45 
Tỉ số của hai số 
Số bé 
Số lớn 
1 
 5 
1 
 7 
2 
 3 
12 
105 
15 
27 
18 
60 
Kính chúc quý thầy, cô mạnh khỏe. 
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_29_bai_luyen_tap_chung_trang_149.ppt