Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Bài: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
Viết các số sau và xác định: Có bao nhiêu chữ số? Có mấy chữ số 0?
Ba trăm hai mươi bảy nghìn.
Ba triệu.
Ba mươi triệu.
Ba trăm triệu.
Viết số: 342 157
ọc số: Ba trăm bốn mưuơi hai triệu một trăm năm muươi bảy nghìn bốn trăm mưuời ba.
Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp.
- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó.
Bài 2. Đọc các số sau:
7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Bài: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Bài: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 0 2 0 9 0 3 7 5 0 0 2 0 9 0 3 7 Bài 1 . Viết và đọc số theo bảng: Làm bài vào sỏch 32 000 000 32 516 000 32 516 497 834 291 712 300 209 037 500 209 037 Thi đọc nhanh 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192. Bài 2 . Đọc các số sau: a) Mưười triệu hai trăm năm mưươi nghìn hai trăm mưười bốn; Bài 3 . Viết các số sau: b) Hai trăm năm mưươi ba triệu năm trăm sáu mưươi tưư nghìn tám trăm tám mưười tám; c) Bốn trăm triệu không trăm ba mưươi sáu nghìn một trăm linh năm; d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mưươi mốt; 10 250 214 253 564 888 400 036 105 700 000 231 Bài 4 . Bảng dưưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004: Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Số trưường 14 316 9 873 2 140 Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Số giáo viên 362 627 280 943 98 714 Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau: Trong năm học 2003 – 2004: a) Số trưường trung học cơ sở là bao nhiêu? b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu? c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? 9 873 8 350 191 98 714
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_tuan_3_bai_trieu_va_lop_trieu_tiep_theo.ppt

