Bài giảng Câu lạc bộ Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 9 - Bài: Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ đồng âm

Bài 1:
Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại:

1) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.

A. Tổ tiên B. Giang sơn

C. Nước non D. Sông núi

Bài 2:
2) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.
A. Quê quán
B. Quê mùa
C. Nơi chôn rau cắt rốn
D. Quê hương xứ sở

Bài 3: Tìm từ đồng âm trong mỗi câu câu sau và cho biết nghĩa của mỗi từ bằng cách điền vào chỗ chấm
 a.Bác(1) bác(2) trứng.
+ bác( .) : dùng để xưng hô.
 bác( .): Cho trứng đã đánh vào chảo, quấy đều cho sền sệt.
 

pptx 11 trang trandan 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Câu lạc bộ Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 9 - Bài: Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ đồng âm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Câu lạc bộ Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 9 - Bài: Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ đồng âm

Bài giảng Câu lạc bộ Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 9 - Bài: Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ đồng âm
hỗ chấm  a.Bác(1) bác(2) trứng.  + bác(.. ) : dùng để xưng hô.  bác(..) : Cho trứng đã đánh vào chảo, quấy đều cho sền sệt.  
b.Tôi(1) tôi(2) vôi.  + tôi(.) : dùng để xưng hô.  tôi(.) : thả vôi sống vào nước cho nhuyễn ra dùng trong việc xây dựng.  c. Bà ta đang la(1) con la(2).  + la(. ): mắng mỏ, đe nẹt.  la(. ): chỉ con la.  
d.Mẹ tôi trút giá (1) vào rổ rồi để lên giá(2) bếp.  + giá(.): đỗ xanh ngâm mọc mầm dùng để ăn.  giá(.): giá đóng trên tường ở trong bếp dùng để các thứ rổ rá.  e. Anh thanh niên hỏi giá(1) chiếc áo len treo trên giá(2).  + giá(1): giá tiền một chiếc áo.  giá(2): đồ dùng để treo quần áo. 
Bài 4 : Câu dưới đây có mấy cách hiểu? Hãy diễn đạt cho rõ nghĩa t r ong từng cách hiểu ( Có thể thêm từ) 
a) Mời các anh ngồi vào bàn.  
A. 1 cách:  ngồi vào bàn để ăn cơm. (bàn: chỉ đồ vật) 
B. 1 cách:  ngồi vào để bàn công việc. (Có nghĩa là bàn bạc) 
 C. 2 cách: « ngồi vào bàn để ăn cơm. (bàn: chỉ đồ vật) »  và «  ngồi vào để bàn công việc. (Có nghĩa là bàn bạc) » 
HĐ : CỦNG CỐ 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_cau_lac_bo_tieng_viet_lop_5_tuan_9_bai_tu_dong_ngh.pptx