Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 20: Dụng cụ cơ khí

I - Dụng cụ đo và kiểm tra:

1. Thước đo chiều dài:

a. Thước lá:

Cấu tạo:

- Dày 0,9mm – 1,5mm.

 Rộng 10mm – 25mm.

 Dài 150mm – 1000mm.

- Có vạch cách nhau 1mm.

Vật liệu:

- Làm bằng thép hợp kim dụng cụ

Công dụng:

- Dùng để đo chiều dài

 

ppt 23 trang trandan 10/10/2022 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 20: Dụng cụ cơ khí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 20: Dụng cụ cơ khí

Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 20: Dụng cụ cơ khí
lá: 
a. Thước lá: 
1. Thước đo chiều dài: 
Cấu tạo: 
- Dày 0,9mm – 1,5mm. 
 Rộng 10mm – 25mm. 
 Dài 150mm – 1000mm. 
- Có vạch cách nhau 1mm. 
I - Dụng cụ đo và kiểm tra: 
Vật liệu: 
- Làm bằng thép hợp kim dụng cụ 
Công dụng: 
- Dùng để đo chiều dài 
Thước cuộn 
a. Thước lá: 
1. Thước đo chiều dài: 
I - Dụng cụ đo và kiểm tra: 
b. Thước cặp: 
b. Thước cặp: 
1. Thước đo chiều dài: 
Cấu tạo: 
- Cán, mỏ, khung động, vít hãm,thang chia độ chính, thước đo chiều sâu, thang chia độ của du xích. 
I - Dụng cụ đo và kiểm tra: 
Vật liệu: 
- Làm bằng thép hợp kim dụng cụ 
Công dụng: 
- Dùng để đo đường kính trong, đường kính ngoài, chiều sâu lỗ 
1. Thước đo chiều dài: 
I - Dụng cụ đo và kiểm tra: 
2. Thước đo góc: 
Êke 
Thước đo góc vạn năng 
Vật liệu: 
- Làm bằng thép hợp kim dụng cụ 
Công dụng: 
- Dùng để đo các góc 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
Bài 20: 
I - Dụng cụ đo và kiểm tra: 
1. Thước đo chiều dài: 
a. Thước lá: 
b. Thước cặp: 
2. Thước đo góc: 
Dùng để đo và kiểm tra các góc 
- Dày 0,9 – 1,5mm. Rộng 10 – 25mm. Dài 150 – 1000mm. 
Có vạch cách nhau 1mm. 
- Làm bằng thép hợp kim dụng cụ 
- Dùng để đo chiều dài 
- Làm bằng thép hợp kim không rỉ (inox) 
- Dùng để đo đường kính trong, đường kính ngoài và chiều sâu lỗ. 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
Bài 20: 
I - Dụng cụ đo và kiểm tra: 
II - Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt: 
Mỏ lết 
Tua vít 
Cờlê 
Nhóm dụng cụ tháo, lắp: 
Êtô 
Kìm 
Nhóm dụng cụ kẹp chặt: 
THẢO LUẬN NHÓM: 
Quan sát các hình H20.4 SGK trang 69 và hình ảnh trên bảng. Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau: 
Tên gọi dụng cụ 
Vật liệu 
Cách sử dụng 
Công dụng 
 Mỏ lết 
 Cờ lê 
 Tua vít 
 Ê tô 
 Kìm 
 Tên gọi dụng cụ 
Vật liệu 
Cách sử dụng 
Công dụng 
Mỏ lết 
Cờ lê 
Tua vít 
Ê tô 
Kìm 
Làm bằng thép được tôi cứng 
Sử dụng con sâu điều chỉnh cho má động của mỏ lết kẹp chặt vào chi tiết 
Dùng để tháo và lắp các bu lông, đai ốc 
Làm bằng thép được tôi cứng 
Làm bằng thép được tôi cứng 
Làm bằng thép được tôi cứng 
Làm bằng thép được tôi cứng 
Theo số trên cờ lê VD:13,15 
Dùng để tháo và lắp các bu lông, đai ốc 
Đưa đầu tua vít ăn khớp vào rãnh của vít. 
Vặn các vít có đầu kẻ rãnh 
Dùng tay quay để dịch chuyển má động của ê tô 
Dùng để kẹp chặt các vật khi gia công 
Kẹp chặt mỏ kìm vào vật 
Dùng để kẹp chặt vật bằng tay 
ĐÁP ÁN: 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
Tiết 17 – Bài 20: 
I - Dụng cụ đo và kiểm tra: 
1. Thước đo chiều dài: 
a. Thước lá: 
b. Thước cặp: 
2. Thước đo góc: 
II - Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt: 
 Mỏ lết, Cờ lê : Dùng để tháo lắp các bulông, đai ốc.. 
 Tua vít: Vặn các vít có đầu kẻ rảnh 
 Êtô: Dùng kẹp chặt vật khi gia công 
 Kìm: Dùng để kẹp chặt vật bằng tay 
 Đều làm bằng thép được tôi cứng 
DỤNG CỤ CƠ KHÍ 
Bài 20: 
I - Dụng cụ đo và kiểm tra: 
II - Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt: 
III - Dụng cụ gia công: 
Búa 
Cưa 
Đục 
Dũa 
THẢO LUẬN NHÓM: 
Quan sát các hình H20.5 SGK trang 69 và hình ảnh trên bảng. Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau: 
Tên gọi dụng cụ 
Cách sử dụng 
Công dụng 
Búa 
 Cưa 
Đục 
Dũa 
Tên gọi 
dụng cụ 
Cấu tạo 
Công dụng 
Búa 
 Cưa 
Đục 
Dũa 
Cán bằng gỗ, đầu búa bằng thép 
Dùng để đập tạo lực 
Lưỡi cưa, khung làm bằng thép 
Cắt các vật gia công làm bằng sắt, thép 
Làm bằng thép 
Chặt các vật gia công làm bằng sắt 
Làm bằng thép tarô 2 mặt 
Tạo độ nhẵn bóng bề mặt hoặc làm tù cạnh 
ĐÁP ÁN: 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_8_bai_20_dung_cu_co_khi.ppt
  • jpgH067.jpg
  • jpgH068.jpg
  • jpgH069.jpg
  • jpgH070.jpg
  • jpgH071.jpg