Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 25: Mối ghép động - Nguyễn Phương Loan

Câu hỏi 2:

 Mối khép bằng ren thường được sử dụng rộng rãi vì:

a. Dễ chế tạo

b. Sản xuất hàng loạt

c. Giá thành rẻ

d. a, b, c đúng

Câu hỏi 3:

 Đai ốc không thể vặn vào bulong được khi:

a. Đai ốc có đường kính ren nhỏ hơn của bulong

b. Đai ốc và bulong có cùng loại ren

c. Ren của bulong bị biến dạng

. Ren của bulong và đai ốc khác hướng xoắn

 

ppt 20 trang trandan 17/10/2022 420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 25: Mối ghép động - Nguyễn Phương Loan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 25: Mối ghép động - Nguyễn Phương Loan

Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 25: Mối ghép động - Nguyễn Phương Loan
ghép bằng đinh tán 
4/ Mốùi ghép bằng chốt trong bản lề 
Loại mối ghép cố định 
Loại mối ghép động 
BÀI : 
MỐI GHÉP ĐỘNG 
I. THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG: 
1/ Khái niệm : 
Mối ghép động là mối ghép trong đó các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau . 
Thế nào là một mối ghép động ? Cho ví dụ 
Ví dụ : khớp quay ở quạt máy , ổ trục giữa xe đạp ,  
2/ Phân loại khớp động : 
 Khớp tịnh tiến 
 Khớp quay 
 Khớp cầu 
2./ PHÂN LOẠI KHỚP ĐỘNG : 
Gồm các loại thường gặp sau : 
	- Khớp tịnh tiến 
	- Khớp quay 
	- Khớp cầu 
	- Khớp vít 
a/ Cấu tạo : 
II. CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG: 
 Mặt tiếp xúc của khớp tịnh tiến này là mặt gì ? 
- Mặt phẳng 
1/ KHỚP TỊNH TIẾN 
 Mặt tiếp xúc của khớp tịnh tiến trong mô hình piston - xylanh là mặt gì ? 
a/ Cấu tạo : 
- Mặt trụ tròn 
 Mặt tiếp xúc của khớp tịnh tiến trong mô hình con đội là mặt gì ? 
- Mặt phức tạp 
a/ Cấu tạo : 
a/ Cấu tạo : 
Mặt tiếp xúc của khớp tịnh tiến gồm : 
 - Mặt phẳng 
 - Mặt trụ tròn 
 - Mặt phức tạp 
b/ Đặc điểm : 
 - Trong khớp tịnh tiến , mỗi chi tiết chỉ có một chuyển động tịnh tiến thẳng so với chi tiết kia . 
 Thế nào là khớp tịnh tiến ? 
 Khi khớp tịnh tiến hoạt động , hai chi tiết trượt trên nhau liên tục sẽ sinh ra lực gì ? 
Gia công mặt phẳng 
Tra dầu mỡ 
Do 2 chi tiết trượt lên nhau , tạo ma sát lớn làm cản trở chuyển động và mài mòn chi tiết . 
- Hướng khắc phục ? 
Để giảm ma sát , các chi tiết phải được gia công nhẵn bóng và được bôi trơn bằng dầu mỡ . 
b/ Đặc điểm : 
c/ Ứng Dụng : 
Thường gặp ở cơ cấu biến đổi chuyển động nào ? 
- Thường dùng ở những thiết bị biến chuyển động tròn thành chuyển động thẳng và ngược lại . 
VD: Bàn trượt của máy tiện , êtô ,  
2/ KHỚP QUAY: 
a/ Cấu tạo : 
 Thế nào là khớp quay ? 
 - Trong khớp quay, mỗi chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục cố định so với chi tiết kia . 
c/ Ứng Dụng : 
Thường gặp ở cơ cấu chuyển động nào ? 
- Thường dùng ở những thiết bị , máy như : 
VD: Bản lề cửa , xe đạp , xe máy , quạt điện .. 
Các nhóm quan sát các vật dụng đã chuẩn bị và trả lời các câu hỏi sau : 
Tên gọi của vật dụng ? 
Vật dụng hoạt động theo cơ cấu của loại khớp gì ? 
- Khái niệm về loại khớp đó ? 
- Mặt tiếp xúc của các chi tiết trong vật dụng là mặt gì ? 
DẶN DÒ: 
Tham khảo phần “ Truyền chuyển động ”. 
 Tìm những ví dụ về truyền chuyển động trong máy móc . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_8_bai_25_moi_ghep_dong_nguyen_phuong.ppt