Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 41+42: Đồ dùng loại điện nhiệt - Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện - Ngô Thành Rớt

BÀN LÀ ĐIỆN:
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT:
1) Nguyên lí làm việc:

Năng lượng đầu vào và đầu ra của ra của đồ dùng loại điện – nhiệt là gì ?

Năng lượng đầu vào là điện năng.
-Năng lương đầu ra là nhiệt năng

 Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng.

 

 

ppt 41 trang trandan 17/10/2022 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 41+42: Đồ dùng loại điện nhiệt - Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện - Ngô Thành Rớt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 41+42: Đồ dùng loại điện nhiệt - Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện - Ngô Thành Rớt

Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 41+42: Đồ dùng loại điện nhiệt - Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện - Ngô Thành Rớt
ó 3 bộ phận chính : vỏ nồi , soong và dây đốt nóng . 
- Vỏ nồi có hai lớp , giữa hai lớp có bông thuỷ tinh dùng để cách nhiệt . 
 Soong được làm bằng hợp kim gì ? 
- Soong được làm bằng hợp kim nhôm . 
 Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim gì ? Và có mấy loại dây đốt nóng ? 
 Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim niken – 
crom , gồm dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ . 
 
B. BẾP ĐIỆN, NỒI CƠM ĐIỆN: I. BẾP ĐIỆN: 
 II. NỒI CƠM ĐIỆN: 
 1) Cấu tạo : 
 Dây đốt nóng chính được đặt ở đâu và có chức năng gì ? 
 + Dây đốt nóng chính được đặt sát đáy nồi , dùng ở chế độ nấu cơm . 
 Dây đốt nóng phụ được đặt ở đâu và có chức năng gì ? 
 + Dây đốt nóng phụ được gắn vào thành nồi được dùng ở chế độ ủ cơm . 
 
Dây đốt nóng phụ 
Dây đốt nóng chính 
 Ngoài các bộ phận trên nồi cơm điện còn có thêm các bộ phân nào ? 
 Ngoài ra còn có đèn báo hiệu và mạch tự động để thực hiện các chế độ nấu , ủ, hẹn giờ  
B. BẾP ĐIỆN, NỒI CƠM ĐIỆN: I. BẾP ĐIỆN: 
 II. NỒI CƠM ĐIỆN: 
 1) Cấu tạo : 
2) Các số liệu kĩ thuật : 
B. BẾP ĐIỆN, NỒI CƠM ĐIỆN: I. BẾP ĐIỆN: 
 II. NỒI CƠM ĐIỆN: 
 1) Cấu tạo : 
 Trên nồi cơm điện có những số liệu kĩ thuật gì ? 
 Điện áp định mức : 127 – 220v. 
 Công suất định mức : 400 – 1000W. 
 Dung tích soong : 0,75 – 2,5 l . 
 
3) Sử dụng : 
 Theo em sử dụng nồi cơm điện thế nào là hợp lí ? 
 Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện và bảo quản nơi khô ráo . 
B. BẾP ĐIỆN, NỒI CƠM ĐIỆN: I. BẾP ĐIỆN: 
 II. NỒI CƠM ĐIỆN: 
 1) Cấu tạo : 
 2) Các số liệu kĩ thuật : 
 
§å dïng lo¹i ®iÖn - nhiÖt 
bµn lµ ®iÖn, bÕp ®iÖn, nåi c¬m ®iÖn 
Bµn lµ ® iÖn 
BÕp ® iÖn 
Nåi c¬m ® iÖn 
CÊu t¹o 
Nguyªn lÝ 
lµm viÖc 
Sè liÖu 
kü thuËt 
- D©y ® èt nãng 
- Vá : §Õ vµ n¾p 
 Khi ® ãng ® iÖn dßng ® iÖn ch¹y trong d©y ® èt nãng , biÕn ® æi ® iÖn n¨ng thµnh nhiÖt n¨ng 
-§ iÖn ¸p ® Þnh møc : 127V; 220V 
- C«ng suÊt ® Þnh møc:300W_1000W 
-D©y ® èt nãng 
- Th©n bÕp 
-§ iÖn ¸p ® Þnh møc : 127V; 220V 
- C«ng suÊt ® Þnh møc : 500W-2000W 
-D©y ® èt nãng 
- Vá nåi ; - Soong 
-§ iÖn ¸p ® Þnh møc : 127V; 220V 
- C«ng suÊt ® Þnh 
møc : 400W-1000W 
CUÛNG CỐ 
Cấu tạo bàn là điện , bếp điện , nồi cơm điện gồm những bộ phận chính nào ? 
Em hãy cho biết nguyên lí làm việc của bàn là điện , bếp điện , nồi cơm điện ? 
Em hãy cho biết số liệu kĩ thuật của bàn là điện , bếp điện , nồi cơm điện ? 
DẶN DÒ 
Học bài và đọc trước bài 43: Thực hành : Bàn là điện , bếp điện , nồi cơm điện .  - Mỗi nhóm chuẩn bị báo cáo thực hành theo mẫu trang 150 sgk .- Làm các câu hỏi bài 41 và bài 42 vào vở bài tập . 
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ ! 
Chuùc caùc em hoïc toát 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_8_bai_4142_do_dung_loai_dien_nhiet_b.ppt