Bài giảng Địa lý Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời và hệ quả
I. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
Dựa vào hình 1, hãy điền tiếp vào nội dung sau về đặc điểm chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
+ Hình dạng quỹ đạo : .
+ Hướng chuyển động: .
+ Thời gian quay hết 1 vòng : .
+ Góc nghiêng và hướng của trục: . .
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời và hệ quả", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời và hệ quả
nội dung sau về đặc điểm chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: + Hình dạng q uỹ đạo :................... + Hướng chuyển động: .. + Thời gian q uay hết 1 vòng :............... + Góc nghiêng và hướng của trục: ... Hình elip gần tròn Tây sang Đông (ngược chiều kim đồng hồ) 365 ngày 6 giờ (≈ 1 năm) Trục nghiêng 66 o 33’ trên mặt phẳng quỹ đạo và không đổi hướng. Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông II. Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời 1. Hiện tượng mùa II. Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời 1. Hiện tượng mùa - N ửa cầu Bắc : mùa nóng Vì nửa cầu Bắc ngả về Mặt Trời góc chiếu của tia sáng MT lớn nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt - N ửa cầu Nam : mùa lạnh Vì nửa cầu Nam không ngả về Mặt Trời góc chiếu của tia sáng MT nhỏ nhận được ít ánh sáng và nhiệt NGÀY 22/6 (HẠ CHÍ) II. Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời 1. Hiện tượng mùa NGÀY 22/12 (ĐÔNG CHÍ) - N ửa cầu Bắc : mùa lạnh Vì nửa cầu Bắc không ngả về Mặt Trời góc chiếu của tia sáng MT nhỏ nhận được ít ánh sáng và nhiệt - N ửa cầu Nam : mùa lạnh Vì nửa cầu Nam ngả về Mặt Trời góc chiếu của tia sáng MT lớn nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt Mùa 2 nửa cầu Bắc và Nam trái ngược nhau. II. Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời 1. Hiện tượng mùa Thời gian Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam Mùa Mùa Mùa Mùa 21/3 22/6 22/6 23/9 23/9 22/12 22/12 21/3 năm sau Điền vào bảng sau về thời gian các mùa ở 2 nửa cầu Nóng Lạnh Lạnh Nóng Xuân Đông Hạ Thu Thu Đông Xuân Hạ II. Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời 1. Hiện tượng mùa II. Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời 1. Hiện tượng mùa II. Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời 2. Hiện tượng ngày đêm dài - ngắn theo mùa Thời gian Địa điểm Ngày 22/6 Ngày 22/12 Mùa So sánh độ dài ngày - đêm Mùa So sánh độ dài ngày - đêm Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam II. Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời 2. Hiện tượng ngày đêm dài - ngắn theo mùa Điền bảng sau: Thời gian Địa điểm Ngày 22/6 Ngày 22/12 Mùa So sánh độ dài ngày - đêm Mùa So sánh độ dài ngày - đêm Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam Nóng Lạnh Ngày > đêm Ngày < đêm Ngày > đêm Ngày < đêm Lạnh Nóng II. Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời 2. Hiện tượng ngày đêm dài - ngắn theo mùa Điền bảng sau: Thời gian Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam Mùa Mùa Mùa Mùa 21/3 22/6 22/6 23/9 23/9 22/12 22/12 21/3 năm sau Nóng Lạnh Lạnh Nóng Xuân Đông Hạ Thu Thu Đông Xuân Hạ I. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời + Hình dạng q uỹ đạo :................... + Hướng chuyển động: .. + Thời gian q uay hết 1 vòng :............... + Góc nghiêng và hướng của trục: . Hình elip gần tròn Tây sang Đông (ngược chiều kim đồng hồ) 365 ngày 6 giờ (≈ 1 năm) Trục nghiêng 66 o 33’ trên mặt phẳng quỹ đạo và không đổi hướng. B ÀI 7 : CHUYỂN ĐỘNG CỦA T RÁI ĐẤT QUAY QUANH M ẶT TRỜI VÀ HỆ QUẢ 1. Hiện tượng mùa - Mùa 2 nửa cầu Bắc và Nam trái ngược nhau. Thời gian Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam Mùa Mùa Mùa Mùa 21/3 22/6 22/6 23/9 23/9 22/12 22/12 21/3 năm sau Nóng Lạnh Lạnh Nóng Xuân Đông Hạ Thu Thu Đông Xuân Hạ 2. Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa - Nửa cầu mùa nóng: Ngày dài hơn đêm. - Nửa cầu mùa lạnh: Đêm dài hơn ngày. - Xích đạo: Ngày = đêm NỘI DUNG CHÍNH II. Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
File đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_bai_7_chuyen.pptx