Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit - Trần Thị Hường
I. định nghĩa:
II.Công thức:
Công thức của Oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác M (có hoá trị n) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng quy tắc về hoá trị:
Nếu gọi M là KHHH của nguyên tố khác trong oxit, n là hoá trị của M; x và y là chỉ số lần lợt của M và O. Em hãy viết CTHH tổng quát của oxit.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit - Trần Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit - Trần Thị Hường
trong oxit , n là hoá trị của M ; x và y là chỉ số lần lượt của M và O. Em hãy viết CTHH tổng quát của oxit . n II M x O y Công thức của Oxit M x O y gồm có kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác M ( có hoá trị n ) kèm theo chỉ số x của nó theo đ úng quy tắc về hoá trị : n . x = II . y 4 Tiết 40: Oxit I. đ ịnh nghĩa : II.Công thức : n II M x O y III. phân loại: Oxit axit : S O 2 CaO C O 2 Na 2 O P 2 O 5 Fe 2 O 3 S O 3 FeO 2 loại chính 1. Oxit axit : Oxit baz ơ Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit Thí dụ : S O 2 , C O 2 , P 2 O 5 , S O 3 ,... C O 2 : Tương ứng với axit cacbonic (H 2 CO 3 ) P 2 O 5 :Tương ứng với axit photphoric (H 3 PO 4 ) S O 3 : Tương ứng với axit sunfuric (H 2 SO 4 ) Lưu ý: 1số oxit của PK nh ư CO, NO,..nhưng không có axit tương ứng nên không phải là oxit axit . 5 Tiết 40: Oxit I. đ ịnh nghĩa : II.Công thức : n II M x O y III. phân loại: 2 loại chính 1. Oxit axit : S O 2 H 2 SO 3 CaO C O 2 H 2 CO 3 Na 2 O P 2 O 5 H 3 PO 4 Fe 2 O 3 S O 3 H 2 SO 4 FeO Oxit axit : Oxit baz ơ 2. Oxit baz ơ: Thí dụ : Na 2 O, CaO , FeO , Fe 2 O 3 ... Na 2 O: Tương ứng với baz ơ Natri Hiđroxit NaOH Ca O : Tương ứng với baz ơ Canxi Hiđroxit Ca(OH) 2 Cu O : Tương ứng với baz ơ Đ ồng(II ) Hiđroxit Cu(OH) 2 Lưu ý: 1 số oxit của KL có nhiều hoá trị , thí dụ Mn 2 O 7 có axit tương ứng là HMnO 4 nên là oxit axit . là oxit của kim loại và tương ứng với 1 baz ơ 6 Tiết 40: Oxit I. đ ịnh nghĩa : II. Công thức : n II M x O y III. phân loại: 2 loại chính 1. Oxit axit : 2. Oxit bazơ : Bài 2: Trong các oxit sau , oxit nào là oxit baz ơ , oxit nào là oxit axit ? 1 . CaO , 2. Fe 2 O 3 , 3. NO , 4. SO 3 , 5. N 2 O 5 , 6. CuO , 7. CO 2 , 8. SiO 2 Oxit axit Oxit bazơ 4. SO 3 ; 5. N 2 O 5 ; 7. CO 2 ; 8. SiO 2 CaO; 2. Fe 2 O 3 ; 6. CuO 7 Tiết 40: Oxit I. đ ịnh nghĩa : II.Công thức : n II M x O y III. phân loại: 2 loại chính Iv. Cách gọi tên : CaO Na 2 O NO K 2 O 1. Cách gọi chung : Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit Canxi oxit Natri oxit Nitơ oxit Kali oxit 8 Tiết 40: Oxit I. đ ịnh nghĩa : II.Công thức : n II M x O y III. phân loại: 2 loại chính Iv. Cách gọi tên : Fe 2 O 3 FeO 1. Cách gọi chung : Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit Sắt (III) oxit Sắt (II) oxit 2. Trường hợp đ ặc biệt : a. Nếu kim loại có nhiều hóa trị : Tên Oxit baz ơ: Tên kim loại ( Kèm theo hoá trị ) + Oxit 9 Tiết 40: Oxit I. đ ịnh nghĩa : II.Công thức : n II M x O y III. phân loại: 2 loại chính Iv. Cách gọi tên : CO CO 2 SO 2 SO 3 1. Cách gọi chung : Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit Cacbon mono oxit Cacbon đi oxit 2. Trường hợp đ ặc biệt : a. Nếu kim loại có nhiều hóa trị : b. Nếu phi kim có nhiều hoá trị : P 2 O 5 P 2 O 3 Lưu huỳnh tri oxit Đi photpho pen tanoxit Đi photpho tri oxit Lưu huỳnh đi oxit Tên Oxit Axit : Tên phi kim + Oxit ( có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim ) ( có tiền tố chỉ số nguyên tử Oxi ) 10 Tiết 40: Oxit I. đ ịnh nghĩa : II. Công thức : n II M x O y III. phân loại: 2 loại chính Iv. Cách gọi tên : 1. Cách gọi chung : Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit 2. Trường hợp đ ặc biệt : a. Nếu kim loại có nhiều hóa trị : b. Nếu phi kim có nhiều hoá trị : V. Luyện tập 1. Oxit axit : Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit Thí dụ : S O 2 , C O 2 , P 2 O 5 , S O 3 ,... 2. Oxit baz ơ : là oxit của kim loại và tương ứng với 1 baz ơ Thí dụ : Na 2 O, CaO , FeO , Fe 2 O 3 ... 11 Bài tập 3: Hãy hoàn thành bảng sau : STT Công thức Tên gọi Oxit axit Oxit Baz ơ 1 Fe 2 O 3 2 N 2 O 5 3 Canxioxit 4 Nitrơđioxit Sắt (III) oxit Đinitơ pentaoxit CaO NO 2 12 Tiết 40: Oxit I. đ ịnh nghĩa : II. Công thức : n II M x O y III. phân loại: 2 loại ch
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_40_oxit_tran_thi_huong.ppt