Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2)

III. Muối

1) Khái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit

2) Công thức hóa học

Công thức chung: Mx(G)n

Kim loại có ký hiệu là M hóa trị n

Gốc axit có ký hiệu là G hóa trị là x

Viết công thức tổng quát của muối:

 

ppt 23 trang trandan 10/10/2022 1640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2)

Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2)
sunfuric 
H 2 CO 3 : Axit cacbonic 
Câu 2 
 Ba(OH) 2 : Bari hiđroxit 
 NaOH : Natri hiđroxit 
 Fe(OH) 3 : Sắt (III) hiđroxit 
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối 
 Tên muối 
 Công thức hoá học 
 Natri clorua 
 Canxi nitrat 	 
 Kali hiđrosunfat 	 
 Nhôm sunfat 	 
 Natri photphat 	 
 Na Cl 
 Ca (NO 3 ) 2 
 K HSO 4 
 Al 2 (SO 4 ) 3 
 Na 3 PO 4 
? Thành phần phân tử của các muối trên có gì giống nhau ? 
Hãy ghi số nguyên tử kim loại , gốc axit và số gốc axit  vào các ô trống . 
Tên axit 
Công thức hoá học 
Số nguyên tử kim loại 
Gốc axit 
Số gốc axit 
Natri clorua 
 Na Cl 
 Đồng nitrat 
Cu (NO 3 ) 2 
 Kali sunfat 
 K 2 SO 4 
 Nhôm sunfat 
Al 2 (SO 4 ) 3 
 Natri photphat 
Na 3 PO 4 
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối 
Hãy ghi số nguyên tử kim loại , gốc axit và hóa trị của gốc axit vào các ô trống . 
Tên muối 
Công thức hoá học 
Số nguyên tử kim loại 
Gốc axit 
Số gốc axit 
 Natri clorua 
 Na Cl 
 Đồng nitrat 
 Cu (NO 3 ) 2 
 Kali sunfat 
 K 2 SO 4 
 Nhôm sunfat 
 Al 2 (SO 4 ) 3 
 Natri photphat 
 Na 3 PO 4 
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối 
? Hãy nêu khái niệm về muối ? 
- Cl 
2 
1 
1 
2 
3 
- NO 3 
 = SO 4 
 = PO 4 
= SO 4 
1 
2 
1 
1 
3 
 III. Muối  
 1) Khái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit 
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối 
? Trong những chất dưới đây chất nào gọi là muối : 
1. HCl 
 2 . KNO 3 
 3. NaOH 
III. Muối 
1) Khái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit 
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối 
Kim loại có ký hiệu là M hóa trị n 
Gốc axit có ký hiệu là G hóa trị là x 
Viết công thức tổng quát của muối : 
2) Công thức hóa học 
Công thức chung : M x (G) n 
M x (G) n 
III. Muối 
1) Khái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit 
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối 
2) Công thức hóa học 
Công thức chung : M x (G) n 
 trong đó : 
 - M là nguyên tử kim loại 
 - G là gốc axit 
III. Muối 
1) Khái niệm : 
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối 
2) Công thức hóa học 
Công thức chung : M x (G) n 
? Viết công thức hóa học của muối tạo bởi nguyên tử kim loại và gốc axit , cho biết tên gọi . 
Nguyên tử kim loại 
Gốc axit 
Công thức hóa học 
Tên gọi 
Ca(II ) 
– Cl 
Fe(II ) 
 = SO 4 
Fe(III ) 
– NO 3 
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối 
Nguyên tử kim loại 
Gốc axit 
CTHH 
Tên gọi 
 Ca(II ) 
– Cl 
 Fe(II ) 
 = SO 4 
 Fe(III ) 
– NO 3 
CaCl 2 
Sắt(III ) nitrat 
FeSO 4 
Fe(NO 3 ) 3 
Sắt(II ) sunfat 
Canxi clorua 
 ? Tên của muối được gọi theo trình tự nào 
III. Muối 
1) Khái niệm : 
2) Công thức hóa học 
Công thức chung : M x (G) n 
3) Tên gọi  - Tên muối : Tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại có  nhiều hóa trị ) + tên gốc axit 
Na 2 SO 4 
FeCl 3 
Ca(HCO 3 ) 2 
 NaHSO 4 
 Canxi hiđrocacbonat 
 Natri sunfat 
Sắt (III) clorua 
 Natri hiđrosunfat 
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối 
III. Muối 
1) Khái niệm : 
2) Công thức hóa học 
 ? Viết công thức của các muối có tên gọi sau 
Kẽm clorua 
Sắt (II) sunfat 
Nhôm nitrat 
Natri sunfit 
-> ZnCl 2 
-> FeSO 4 
-> Al ( NO 3 ) 3 
-> Na 2 SO 3 
 Axit + tên phi kim + hiric -> Tên muối + tên phi kim + ua 
 Axit + tên của phi kim + ic -> Tên muối + tên của phi kim + at 
 Axit + tên phi kim + ơ -> Tên muối + tên phi kim + it 
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối 
III. Muối 
1) Khái niệm : 
2) Công thức hóa học 
3) Tên gọi 
Cho các muối sau : NaCl , KHCO 3 , MgSO 4 , NaH 2 PO 4  Hãy phân loại các muối trên thành 2 nhóm 
 Nhóm 1 
 Nhóm 2 
NaCl , MgSO 4 
KHCO 3 , NaH 2 PO 4 
Muối trung hòa là muối mà 
trong gốc axit không có 
nguyên tử hiđro có thể thay 
thế bằng nguyên tử kim loại 
Muối axit là muối mà trong 
gốc axit còn nguyên tử hiđro 
H chưa được thay thế bằng 
nguyên tử kim loại 
Muối trung hòa 
Muối axit 
Tiết 57 : Axit – bazơ – muối 
III. Muối 
2) Công thức hóa học 
1) Khái niệm : 
3) Tên

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_56_axit_bazo_muoi_tiet_2.ppt