Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat

Kiểm tra bài cũ

 Câu hỏi 2. Nêu tính chất hoá học của muối ?

 Đáp án: muối có các tính chất hoá học là :

Muối + axit(mạnh hơn) muối mới + axit mới Đk: sản phẩm

dd muối + dd bazơ muối mới + bazơ mới có chất không tan

- dd muối + dd muối 2 muối mới hoặc khí bay ra

dd muối + kim loại muối mới + kim loại mới

 ( Điều kiện: Kim loại phản ứng phải từ Mg trở đi và hoạt động hoá học mạnh hơn kim loại trong muối)

1số muối bị nhiệt phân huỷ

 

ppt 25 trang trandan 10/10/2022 4240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat
T 
 Nội dung cần tìm hiểu I. Axit cacbonic(H 2 CO 3 ) 
 II. Muối cacbonat ( trọng tâm ) 
 III. Chu trình của cacbon trong tự nhiên 
Tiết 37 - Bài 29 
Tiết 37 - Bài 29 
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí : 
I. Axit cacbonic 
Đáp án: H 2 CO 3 có trong nước tự nhiên và nước mưa 
 Do CO 2 tan đư ợc trong nước tạo thành dung dịch H 2 CO 3 
 Tỷ lệ V CO 2 : V H 2 O = 90 :1000 
(?) Dựa vào thông tin SGK cho biết H 2 CO 3 có ở đâu? 
(H 2 CO 3 ) 
2. Tính chất hoá học : 
Tr ả lời : - H 2 CO 3 là axit yếu , dung dịch H 2 CO 3 làm quỳ tím hóa đ ỏ nhạt. 
- H 2 CO 3 không bền , dễ bị phân hủy khi tạo thành trong những phản ứng hóa học : 
Kết luận nào sau đây đ úng với H 2 CO 3 ? 
Axit mạnh, bền nhiệt . 
B. Axit mạnh, không bền . 
C. Axit yếu , không bền . 
D. Axit yếu , bền nhiệt . 
C 
Tại sao em chọn 
phương án đ ó ? 
 Đ ỏ nhạt 
H 2 CO 3 CO 2 + H 2 O 
II. Muối cacbonat 
Nêu CTHH của một số 
muối cacbonat mà em biết ? 
VD:CaCO 3 , Na 2 CO 3 ,MgCO 3 
Ca(HCO 3 ) 2 , NaHCO 3 ,KHCO 3 . 
 1. Phân loại : 
Các muối đ ó đư ợc phân thành 
mấy loại? Dựa vào đâu để 
phân loạicác muối đ ó ? 
Cacbonat trung hòa 
( Gọi là muối cacbonat 
 không còn nguyên tố 
 H trongthành phần 
 gốc axit ) 
VD:CaCO 3 , Na 2 CO 3 , 
MgCO3,  
Cacbonat axit 
( Gọi là muối hiđrocacbonat , 
có nguyên tố H trong thành 
phần gốc axit ) 
VD:Ca(HCO 3 ) 2 , 
NaHCO 3 , 
KHCO 3  
2 loại 
 2. Tính chất : 
a) Tính tan : 
t 
t 
k 
k 
k 
k 
k 
k 
k 
k 
Dựa vào bảng trên hãy 
 cho biết tính tan trong nước 
của các muối cacbonat ? 
 Đa số muối cacbonat không tan trong nước , trừ một số muối cacbonat của kim loại kiềm nh ư: Na 2 CO 3 ; K 2 CO 3  
 Hầu hết muối hidrocacbonat tan trong nước nh ư: Mg(HCO 3 ) 2 ; Ca(HCO 3 ) 2  
Muối có các tính chất hoá học là : 
Muối + axit(mạnh hơn ) muối mới + axit mới Đk: sản phẩm 
dd muối + dd baz ơ muối mới + baz ơ mới có chất không tan 
- dd muối + dd muối 2 muối mới hoặc khí bay ra 
dd muối + kim loại muối mới + kim loại mới 
 ( Đ iều kiện : Kim loại phản ứng phải từ Mg trở đi và hoạt đ ộng hoá học mạnh hơn kim loại trong muối ) 
1số muối bị nhiệt phân huỷ 
Nêu tính chất hoá học chung 
của muối ? 
b) Tính chất hoá học : 
Dựa vào tính chất hoá học chung của muối , hãy dự đ oán các tính chất hoá học có thể có của muối cacbonat ? 
Để kiểm tra dự đ oán của bạn chúng ta cùng làm thí nghiệm ? 
TN2: 
Tác dụng với  dd bazơ 
Nhỏ vài giọt dd K 2 CO 3 vào ống 
nghiệm(1)đựng sẵn ddCa(OH) 2 và 
 ống nghiệm(2)đựng sẵn dd NaOH 
(đ ối chứng ) 
? 
? 
TN1: 
Tác dụng với axit 
? 
? 
TN3: 
Tác dụng với 
dd muối 
Nhỏ vài giọt ddNa 2 CO 3 vào ống 
nghiệm(1)đựng sẵn dd CaCl 2 , và 
 ống nghiệm (2)đựng sẵn dd KCl 
(đ ối chứng ) 
? 
? 
Hiện tượng 
PTHH 
Thí nghiệm 
Tiến hành 
Nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm (1)đựng sẵn dd Na 2 CO 3 và ống nghiệm (2) đ ựng sẵn dd NaHCO 3 
Tiến hành thí nghiệm : Mỗi nhóm làm các thí nghiệm sau và hoàn 
thành vào phiếu học tập : 
TN2: 
Tác dụng với  dd bazơ 
- ống nghiệm (1)xuất hiện 
vẩn đ ục hoặc kết tủa trắng. 
ống nghiệm (2) không có 
hiện tượng gì. 
K 2 CO 3 +Ca(OH) 2 CaCO 3 + 2KOH 
 ( dd ) ( dd ) (r) ( dd ) 
K 2 CO 3 + NaOH không phản ứng . 
 ( dd ) ( dd ) 
TN1: 
Tác dụng với axit 
Xuất hiện bọt khí ở cả hai 
ống nghiệm . 
Na 2 CO 3 + 2HCl 2NaCl+ H 2 O+ CO 2 
 ( dd ) ( dd ) ( dd ) (l) (k) 
NaHCO 3 + HCl NaCl +H 2 O+ CO 2 
 ( dd ) ( dd ) ( dd ) (l) (k) 
TN3: 
Tác dụng với 
dd muối 
- ống nghiệm (1)xuất hiện 
 vẩn đ ục hoặckết tủa trắng. 
ống nghiệm (2) không 
 có hiện tượng gì. 
Na 2 CO 3 + CaCl 2 CaCO 3 + 2NaCl 
 ( dd ) (r ) ( dd ) 
Na 2 CO 3 + KCl không phản ứng 
 ( dd ) ( dd ) 
Hiện tượng 
PTHH 
Thí nghiệm 
Tiến hành thí nghiệm : Mỗi nhóm làm các thí nghiệm sau và hoàn 
thành vào phiếu học tập : 
 + Muối cacbonat + dd axit ( mạnh hơn ) muối mới + nước + CO 2 
 + Một số dd muối cacbonat + dd baz ơ muối cacbonat ( không tan ) + baz ơ mới 
+ dd muối cacbonat + một số dd muối khác hai muối 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_29_axit_cacbonic_va_muoi_cacbona.ppt