Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 7: Một số axit quan trọng (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Nữ
B. AXIT SUNFURIC(H2SO4)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
Tính chất hóa học của H2SO4
Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng
Tác dụng với kim loại
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 7: Một số axit quan trọng (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Nữ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 7: Một số axit quan trọng (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Nữ
a học 1. Tính chất hóa học của H 2 SO 4 2. Tính chất hóa học của H 2 SO 4 đặc a. Tác dụng với kim loại Nhiều kim loại tác dụng với đồng tạo muối đồng (II) sunfat , khí SO 2 và nước b. Tính háo nước Cu ( r ) + 2H 2 SO 4(đ) CuSO 4(dd) + 2H 2 O (l) + SO 2(k) t o Thí nghiệm : Cho 1 ít đường vào đáy cốc , rồi thêm từ từ 1-2 ml H 2 SO 4 đặc vào Quan sát hiện tượng Hiện tượng : Đường từ màu trắng chuyển thành vàng , sang nâu và cuối cùng thành 1 khối màu đen xốp bị đẩy lên miệng cốc Biết rằng công thức hóa học của đường là C 12 H 22 O 11 , sản phẩm tạo thành là Cacbon và nước . Hãy viết PTHH MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG ( tt) B. AXIT SUNFURIC(H 2 SO 4 ) I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học 1. Tính chất hóa học của H 2 SO 4 2. Tính chất hóa học của H 2 SO 4 đặc a. Tác dụng với kim loại b. Tính háo nước H 2 SO 4 háo nước , có thể lấy nước của đường tạo thành than C 12 H 22 O 11 11 H 2 O + 12C H 2 SO 4 đ Thí nghiệm : Cho vào 2 ống nghiệm 1 ít lá đồng nhỏ , sau đó cho vào ống nghiệm 1 1 ml H 2 SO 4 loãng , Ống nghiệm 2 1 ml H 2 SO 4 đ , đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn . Quan sát hiện tượng MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG ( tt) B. AXIT SUNFURIC(H 2 SO 4 ) I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học III. Ứng dụng Sản xuất phân bón , phẩm nhuộm , muối , axit , chất tẩy rửa , chất dẻo , tơ sợi , giấy Dùng trong công nghiệp luyện kim , chế biến dầu mỏ Dùng chế tạo thuốc nổ , nạp bình ăcquy IV. Sản xuất H 2 SO 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG ( tt) B. AXIT SUNFURIC(H 2 SO 4 ) I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học III. Ứng dụng IV. Sản xuất H 2 SO 4 Có 3 công đoạn 1. Sản xuất SO 2 : Đốt S hoặc FeS 2 trong không khí 2. Sản xuất SO 3 : Oxi hóa SO 2 ở 450 o C, xúc tác V 2 O 5 2SO 3 2SO 2 + O 2 V 2 O 5 , t o S + O 2 SO 2 t o 2. Sản xuất H 2 SO 4 : Cho SO 3 tác dụng với nước SO 3 + H 2 O H 2 SO 4 4FeS 2 + 11 O 2 t o 2Fe 2 O 3 + 8SO 2 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG ( tt) B. AXIT SUNFURIC(H 2 SO 4 ) I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học III. Ứng dụng IV. Sản xuất H 2 SO 4 V. Nhận biết H 2 SO 4 và muối sunfat Dùng quì tím ( dấu hiệu hóa đỏ ) hoặc kim loại mạnh ( dấu hiệu có khí sinh ra ) để nhận biết H 2 SO 4 Dùng dd BaCl 2, Ba(NO 3 ) 2 hoặc Ba(OH) 2 để nhận ra gốc sunfat ( dấu hiệu có chất kết tủa trắng BaSO 4 ) Ví dụ ; Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dd sau : H 2 SO 4 , HCl , Na 2 SO 4 Hoàn thành chuỗi biến hóa sau : S (1) SO 2 (2) SO 3 (3) H 2 SO 4 (4) Na 2 SO 4 (5) BaSO 4 DẶN DÒ Học bài cũ Làm bài tập SGK Xem lại tính chất hóa học của oxit , axit
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_7_mot_so_axit_quan_trong_tiep_t.ppt