Bài giảng Khoa học Lớp 5 - Tuần 16 - Bài: Gốm xây dựng, gạch ngói

Tìm hiểu về đồ gốm

HV ãy kể tên một số đồ gốm mà em biết?

Tất cả các loại đồ gốm trên đều được làm bằng gì?

Tất cả các loại đồ gốm đều được làm bằng đất sét nung ở nhiệt độ cao.

Gạch, ngói khác các đồ sành đồ sành, sứ ở điểm nào?

 Các đồ vật làm bằng đất sét nung không tráng men hoặc có tráng men sành, men sứ đều được gọi là đồ gốm.

Nguồn gốc và công dụng của gạch ngói

Quan sát và cho biết trong hình 1 và hình 2:

Loại gạch nào dùng để xây tường?

Loại gạch nào dùng để lát sàn nhà; lát sân hoặc vỉa hè; ốp tường ?

Gạch dùng để xây tường

Hình 2a: Gạch để lát sân, vỉa hè.

Hình 2b: Gạch dùng để lát sàn nhà.

Hình 2c: Gạch dùng để ốp tường.

 

ppt 36 trang trandan 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học Lớp 5 - Tuần 16 - Bài: Gốm xây dựng, gạch ngói", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học Lớp 5 - Tuần 16 - Bài: Gốm xây dựng, gạch ngói

Bài giảng Khoa học Lớp 5 - Tuần 16 - Bài: Gốm xây dựng, gạch ngói
: 
Gạch dùng để xây tường 
3 
Hình 2a : Gạch để lát sân, vỉa hè. 
Hình 2b : Gạch dùng để lát sàn nhà. 
Hình 2c : Gạch dùng để ốp tường. 
Gạch đinh (gạch thẻ) 
Gạch ống 
Gạch hoa 
Gạch bánh ú 
Gạch đồng tiền 
Gạch lá dừa 
Gạch lát vỉa hè 
Gạch lỗ 
Gạch lục giác (6 cạnh) 
Gạch hoa 
 Gạch men 
Gạch dùng để làm gì ? 
 Gạch dùng để xây tường, lát sân, lát vỉa hè, lát sàn nhà, ốp tường. 
Ngói âm dương 
Ngói tây 
Ngói mũi hài 
- Quan sát hình 4, 5, 6 và cho biết: trong 3 loại ngói ở hình 4, loại nào dùng để lợp mái nhà ở hình 5 và 6? 
Ngói ngòi bút 
Ngói viền 
Ngói vẩy cá 
Ngói ri 
Ngói bò 
Ngói con sò 
Gốm xây dựng: gạch, ngói 
Một số hình ảnh gạch ngói đư ợc dùng đ ể xây dựng 
Ngói dùng để làm gì ? 
 Ngói dùng để lợp mái nhà, mái cổng. 
 Quy trình làm gạch, ngói. 
Trộn đất 
 Cho vào máy và ép khuôn 
 Phơi khô 
Nung ở nhiệt độ cao 
- Gạch, ngói được làm từ đâu? 
* Gạch ngói được làm từ đất sét nung ở nhiệt độ cao. 
Lò nung gạch thủ công 
Lò nung gạch bằng điện 
Sản xuất gạch không nung 
? Nguồn gốc và công dụng của gạch, ngói 
- Nguồn gốc : Được làm từ đất sét được nung ở nhiệt độ cao 
 Công dụng: 
+ Ngói dùng để lợp mái nhà, mái cổng. 
+ Gạch dùng để xây tường, lát sân, lát vỉa hè, lát sàn nhà, ốp tường. 
1. Tìm hiểu về đồ gốm 
Có nhiều loại gạch, ngói. 
Khoa học 
Gốm xây dựng: gạch, ngói. 
2. Nguồn gốc và công dụng của gạch ngói 
- Nguồn gốc : Được làm từ đất sét được nung ở nhiệt độ cao 
 Công dụng: 
+ Ngói dùng để lợp mái nhà, mái cổng. 
+ Gạch dùng để xây tường, lát sân, lát vỉa hè, lát sàn nhà, ốp tường. 
3. Tính chất 
của gạch, ngói 
Thí nghiệm 
Mô tả hiện tượng 
Giải thích 
- Thả viên gạch hoặc ngói khô vào nước, nhận xét xem có hiện tượng gì xảy ra? Tại sao có hiÖn tượng ®ã ? 
- Có nhiều bọt nhỏ từ mảnh gạch, ngói nổi lên mặt nước. 
- Do đất sét không ép 
chặt nên có nhiều lỗ nhỏ li 
ti, nước tràn vào đẩy không khí trong đó ra và tạo thành những bọt khí. 
Làm thí nghiệm để xác định tính chất của gạch, ngói: 
Gạch, ngói thường xốp, có nhiều lỗ nhỏ li ti chứa không khí, giòn, dễ vỡ. 
1. Tìm hiểu về đồ gốm 
Có nhiều loại gạch, ngói. 
Khoa học 
Gốm xây dựng: gạch, ngói. 
2. Nguồn gốc và công dụng của gạch ngói 
- Nguồn gốc : Được làm từ đất sét được nung ở nhiệt độ cao 
 Công dụng: 
+ Ngói dùng để lợp mái nhà, mái cổng. 
+ Gạch dùng để xây tường, lát sân, lát vỉa hè, lát sàn nhà, ốp tường. 
3. Tính chất của gạch, ngói: 
- Gạch, ngói thường xốp, có nhiều lỗ nhỏ li ti chứa không khí, giòn, dễ vỡ. 
- Các đ ồ vật làm bằng đ ất sét nung không tráng men hoặc có tráng men sành, men sứ đ ều đư ợc gọi là đ ồ gốm. 
- Gạch, ngói đư ợc làm bằng đ ất sét nung ở nhiệt đ ộ cao. 
- Gạch, ngói th ư ờng dễ vỡ nên cần phải l ư u ý trong khi vận chuyển. 
GHI NHỚ 
 Chọn đúng, sai ở mỗi câu sau 
Các đồ vật làm bằng đất sét nung được gọi là đồ gốm 
Gạch, ngói được gọi là đồ gốm tráng men 
Đồ sành đồ sứ được gọi là đồ gốm tráng men 
Gạch, ngói thường xốp có lỗ nhỏ li ti, giòn dễ vỡ 
Gạch dùng để lợp nhà 
Đ 
Đ 
Đ 
S 
S 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_khoa_hoc_lop_5_tuan_16_bai_gom_xay_dung_gach_ngoi.ppt