Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 39: Mở rộng vốn từ "Công dân"
Bài tập 3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ nào đồng nghĩa với từ công dân: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
Những từ đồng nghĩa với từ công dân là: nhân dân, dân chúng, dân.
Những từ nào không đồng nghĩa với từ công dân?
Đồng bào, dân tộc, nông dân, công chúng.
Bài tập 4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 39: Mở rộng vốn từ "Công dân"", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 39: Mở rộng vốn từ "Công dân"
trong cơ quan nhà nước . b) Người dân của một nước , có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước . c) Người lao động chân tay làm công ăn lương . Bài tập 2 . Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp : công dân , công nhân , công bằng , công cộng , công lí , công nghiệp , công chúng , công minh , công tâm . Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Công dân Công là “ của nhà nước , của chung ’ Công là “ không thiên vị ” Công là ‘ thợ , khéo tay ” Công dân , công cộng , công chúng Công bằng , công lí , công minh , công tâm Công nhân , công nghiệp b) Người dân của một nước , có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước . Bài tập 3 . Tìm trong các từ cho dưới đây những từ nào đồng nghĩa với từ công dân : đồng bào , nhân dân , dân chúng , dân tộc , dân , nông dân , công chúng . * Những từ nào không đồng nghĩa với từ công dân ? Đồng bào , dân tộc , nông dân , công chúng . Những từ đồng nghĩa với từ công dân là : nhân dân , dân chúng , dân . Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta công dân , dân , nhân dân , dân chúng Bài tập 4 . Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không ? Vì sao ? Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân , còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Công dân Không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa với nó vì từ công dân có hàm ý “ người dân của một nước độc lập ”, khác với các từ nhân dân , dân chúng , dân . Hàm ý của từ công dân ngược lại với từ nô lệ . Bài tập 4 . Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không ? Vì sao Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Công dân Trò chơi: Rung chuông vàng Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Công dân Câu 1 . Công dân có nghĩa là : a) Người lao động làm công ăn lương . b) Người làm việc trong cơ quan nhà nước . c) Người dân của một nước , có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước . c Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Công dân Câu 2 . Nhóm từ đồng nghĩa với từ công dân là : a) công dân , dân chúng , nhân dân , dân . b) đồng bào , công dân , nhân dân , dân tộc . c) nhân dân , nông dân , dân , công dân . a Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Công dân Câu 3 . Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “ của nhà nước , của chung ’: Công cộng b) Công nhân c) Công bằng a Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Công dân Câu 4 . Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “ không thiên vị ”: Công dân Công bằng Công nghiệp b Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Công dân Câu 5 . Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là : thợ , khéo tay ”: Công tâm Công lí Công nhân c Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Công dân Chào tạm biệt ! Chào tạm biệt !
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tiet_39_mo_rong_von_tu_cong.ppt