Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 45: Mở rộng vốn từ "Trật tự - An ninh" - Đỗ Thị Thuý
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự?
Bài 2: Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn sau:
Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có 1 vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra việc lấn chiếm lòng đường, vỉa hè mở hàng quán , đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thông.
Theo báo AN NINH THỦ ĐÔ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 45: Mở rộng vốn từ "Trật tự - An ninh" - Đỗ Thị Thuý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 45: Mở rộng vốn từ "Trật tự - An ninh" - Đỗ Thị Thuý
yện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Bài 2 : Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn sau: Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có 1 vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra việc lấn chiếm lòng đường, vỉa hè mở hàng quán , đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thông. Theo báo AN NINH THỦ ĐÔ Bài 1 : Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự? Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh * Lực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thông * Hiện tượng trái ngược với trật tự, an toàn giao thông * Nguyên nhân gây tai nạn giao thông cảnh sát giao thông. tai nạn, tai nạn giao thông, va chạm giao thông. vi phạm qui định về tốc độ, thiết bị kém an toàn, lấn chiếm lòng đường và vỉa hè. Bài 2 : Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn sau: Bài 1 : Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự? Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Đi đúng phần đường quy định Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Đi theo tín hiệu đèn. Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên mô tô Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Đi đúng theo chiều đường vòng xuyến Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Lấn chiếm lòng đường, vỉa hè Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Các trường hợp vi phạm luật lệ giao thông của các bạn học sinh Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Bài 3: Tìm trong mẩu chuyện vui dưới đây những từ ngữ chỉ người, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh. Lý do Hai bệnh nhân nằm chung một phòng làm quen với nhau. Một anh nói: “Tôi là cảnh sát giữ trật tự trong trận bóng chiều qua. Trọng tài bắt tệ quá. Bọn hu-li-gân quậy phá quá chừng, khiến tôi phải vào đây. Thế còn anh,tại sao lại bị thương nặng như thế?” Anh kia băng bó khắp người, thều thào trả lời: “Tôi bị bọn càn quấy hành hung. Vì chính tôi là trọng tài trận bóng chiều qua!” Theo TRUYỆN VUI NƯỚC NGOÀI Bài 1 : Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự? Bài 2 : Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự,an toàn giao thông có trong đoạn văn. Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Cảnh sát Trọng tài B ọn càn quấy Bọn hu-li-gân Những từ ngữ chỉ người liên quan đến trật tự, an ninh Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng, hoạt động quan đến trật tự an ninh Giữ trật tự Bắt Quậy phá hành hung Bị thương Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Kỷ luật Cảnh sát Tổ chức An toàn giao thông Công dân Trật tự 6 7 15 7 6 Là 1 từ gồm có 6 chữ cái thể hiện quy luật phép tắc bắt đầu bằng chữ k Là một từ có 6 chữ cái chỉ sự lề lối ăn nhịp với nhau bắt đầu bằng chữ t Từ này có 7 chữ cái có nghĩa là người dân của một nước có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước Điền một từ gồm 15 chữ cái liên quan đến việc tham gia giao thông của mọi người vào chỗ chấm: . là hạnh phúc của mọi người. Là 1 từ gồm có 7 chữ cái: đây là một lực lượng lo giữ gìn trật tự an nin
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tiet_45_mo_rong_von_tu_trat.ppt