Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 19 - Bài: Mở rộng vốn từ "Công dân"

Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân

a. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.

b. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.

c. Người lao động chân tay làm công ăn lương.

Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:

công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm

 a) Công có nghĩa là “ của nhà nước, của chung”.

 b) Công có nghĩa là “ không thiên vị”.

 c) Công có nghĩa là “ thợ, khéo tay”.

Bài 3: Tìm trong các từ đã cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân.

đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng

 

ppt 13 trang trandan 20
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 19 - Bài: Mở rộng vốn từ "Công dân"", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 19 - Bài: Mở rộng vốn từ "Công dân"

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 19 - Bài: Mở rộng vốn từ "Công dân"
g chúng 
công bằng, công lí, công minh, công tâm 
công nhân, công nghiệp 
Bài 3: Tìm trong các từ đã cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân . 
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng 
công dân 
dân chúng 
nhân dân 
đồng bào 
công chúng 
nông dân 
dân tộc 
dân 
Những từ đồng nghĩa với từ công dân là: 
 nhân dân, dân chúng, dân 
Bài 4: Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao? 
 Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân , còn yên phận làm nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta... 
Những từ đồng nghĩa với từ công dân là: 
 nhân dân, dân chúng, dân 
VBT 
Bài 4 : Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? 
 * Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta. .. 
Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa ( ở BT3) Vì từ công dân có hàm ý “ người dân một nước độc lập” khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân . Hàm ý này của từ công dân ngược lại với ý của từ nô lệ 
T 
G 
N 
Ô 
C 
 
M 
 
D 
N 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
C 
Ô 
N 
 
D 
G 
N 
1.Gồm 5 chữ cái - Công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền này. 
Ử 
C 
U 
Ầ 
B 
Ệ 
L 
Ô 
N 
 2. Gồm 4 chữ cái – Đây là từ trái nghĩa với từ độc lập 
3. Gồm 14 chữ cái – Đây là tên Bác Hồ thời trẻ 
T 
T 
Ấ 
T 
N 
Ễ 
Y 
U 
G 
N 
H 
N 
À 
H 
4. Gồm 7 chữ cái – Đây là tên gọi khác của Biển Đỏ 
H 
G 
N 
Ồ 
H 
Ả 
I 
5. Gồm 3 chữ cái – Đây là từ đồng nghĩa với từ công dân 
6. Gồm 7 chữ cái – Đây là từ chỉ những người có lòng ngay thẳng, không thiên vị 
7. Gồm 9 chữ cái – Đây là từ chỉ người có công lập nên nhà Trần 
Ộ 
Đ 
Ủ 
H 
T 
N 
Ầ 
R 
T 
Ô chữ cột dọc là 
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ 
- Về nhà xem lại bài 
 Xem bài : Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. 
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ 
MẠNH KHỎE - HẠNH PHÚC- CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_19_bai_mo_rong_von_tu_c.ppt