Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 32: Danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ
Ví dụ 1:
* VD1a:
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [ ].
(Em bé thông minh)
* VD1b:
Thủy Tinh làm mưa gió, bão lụt dâng nước đánh Sơn Tinh [ ].
(Sơn Tinh, Thủy Tinh)
Thảo luận nhóm (2 bàn, 2 phút )
Câu hỏi: Dựa vào những kiến thức đã học ở bậc Tiểu học, hãy xác định danh từ trong các ví dụ trên và cho biết những danh từ đó biểu thị ý nghĩa gì?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 32: Danh từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 32: Danh từ
ủa danh từ 1. Ví dụ Ví dụ 1: * VD1a: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con []. ( Em bé thông minh ) * VD1b: Thủy Tinh làm mưa gió, bão lụt dâng nước đánh Sơn Tinh []. ( Sơn Tinh, Thủy Tinh ) * Thảo luận nhóm (2 bàn, 2 phút ) Câu hỏi: Dựa vào những kiến thức đã học ở bậc Tiểu học, hãy xác định danh từ trong các ví dụ trên và cho biết những danh từ đó biểu thị ý nghĩa gì? Tiết 32 : DANH TỪ I.Đặc điểm của danh từ Ví dụ a. Ví dụ 1 * VD1a: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con []. * VD1b: Thủy Tinh làm mưa gió , bão lụt dâng nước đánh Sơn Tinh []. Danh từ Ý nghĩa con trâu vua, Làng, nước thúng, gạo, nếp mưa, gió, bão, lụt Sơn Tinh, Thủy Tinh chỉ con vật chỉ người chỉ khái niệm chỉ vật chỉ hiện tượng => Nhận xét 1: Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm ? Em hãy tìm thêm một số danh từ chỉ hiện tượng? Tiết 32: Danh từ I. Đặc điểm của danh từ 1. Ví dụ ( SGK) * Ví dụ 2: Cho hai cụm danh từ : ba con trâu ấy những quyển vở mới Thảo luận nhóm (2 bàn, 3 phút) Câu hỏi: Hãy xác định danh từ trong hai cụm danh từ trên và cho biết các danh từ đó kết hợp với những từ nào đứng trước và sau nó? Tiết 32: DANH TỪ Đặc điểm của danh từ * Ví dụ 2 * Ví dụ 2: - Xét cụm danh từ: ba con trâu ấy ba con trâu ấy từ chỉ số lượng xác định (Ví dụ như: một, hai,năm, tám,) Từ trỏ hoặc xác định vị trí của sự vật (Ví dụ như: này, nọ, đó, kia, ấy) Danh từ Cụm danh từ Tiết 32: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ * Ví dụ 2: Từ chỉ lượng nhiều (VD như: những, cả, tất cả). Ngoài ra còn kết hợp với từ chỉ lượng ít như các, mỗi,) Từ chỉ đặc điểm của sự vật ( Ví dụ như: cũ, rách, mới,) Danh từ Cụm danh từ những quyển vở mới * Ví dụ 2: - Xét cụm danh từ: những quyển vở mới => Nhận xét 2: Khả năng kết hợp của danh từ: Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó ... ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. ? Em hãy chọn một danh từ đã tìm được ở ví dụ 1 và đặt câu. Tiết 32: DANH TỪ Đặc điểm của danh từ * Ví dụ 3: Cho 3 câu văn: Bác Hồ là người huyện Nam Đàn. ?Xác định chủ ngữ, vị ngữ và danh từ trong ba câu trên? Cây bút đẹp quá! (b) Mã Lương đang vẽ. Tiết 32: DANH TỪ Đặc điểm của danh từ * Ví dụ 3 (c) Bác Hồ // là người huyện Nam Đàn. Cây bút // đẹp quá! C V (b) Mã Lương // đang vẽ. C V V C =>Nhận xét 3 : Chức vụ ngữ pháp của danh từ: Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ “là” đứng trước. Tiết 32: DANH TỪ I. Tìm hiểu bài 1. Đặc điểm của danh từ 2. Ghi nhớ : SGK/ T86 - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm - Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó, ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. - Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ chỉ cần có từ “là’ đứng trước. DANH TỪ Khái niệm Chức vụ ngữ pháp Khả năng kết hợp người vật Hiện tượng Khái niệm Từ chỉ số lượng Này, nọ, kia, ấy,.. Chủ ngữ (chức vụ diển hình) Vị ngữ (cần có từ “là” đứng trước) * Bài tập nhanh : Cho đoạn thơ : Nhân dân là bể Văn nghệ là thuyền Thuyền xô sóng dậy Sóng đẩy thuyền lên (Tố Hữu) ? Hãy xác định danh từ trong hai câu thơ đầu ? Đáp án: Danh từ: nhân dân, bể, văn nghệ, thuyền Nhân dân là bể Văn nghệ là thuyền Tiết 32: DANH TỪ II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật 1. Ví dụ: 1. Ví dụ ba con trâu một viên quan ba thúng gạo sáu tạ thóc *HS thảo luận nhóm đôi, 2 phút ?Nghĩa của từ in đậm ( con, viên, thúng, tạ) có gì khác các danh từ đứng sau? Tiết 32: DANH TỪ II. Danh từ ch
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_32_danh_tu.ppt