Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 58: Động từ
Ví dụ : Hãy xác định chủ ngữ, vị ngữ, động
từ trong các câu trên.
Nam đang chạy.
Con bò đang gặm cỏ.
Động từ làm vị ngữ (Chức vụ chính).
Chạy là môn thể thao rèn luyện sức khỏe.
Khi làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp với
các từ: đã, đang, sẽ, cũng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 58: Động từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 58: Động từ
i qua đường xem, cười bảo: Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”? ( Treo biển ) Ví dụ : Hãy xác định chủ ngữ, vị ngữ, động từ trong các câu trên. - Nam đang chạy. Chạy là môn thể thao rèn luyện sức khỏe. CN VN CN VN Động từ làm vị ngữ (Chức vụ chính). - Con bò đang gặm cỏ. CN VN Động từ làm chủ ngữ. Khi làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp với các từ: đã, đang, sẽ, cũng Nội dung ĐỘNG TỪ DANH TỪ Khả năng kết hợp Chức vụ ngữ pháp - Kết hợp với các từ: đã, sẽ đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,... - Thường làm vị ngữ . Khi làm chủ ngữ mất khả năng kết hợp với các từ : đã , sẽ , đang , cũng , vẫn , hãy , chớ , đừng , -Thường l à m chủ ngữ . Khi l à m vị ngữ phải c ó từ “ l à” đứng trước. Vd : - Học sinh đang l à m b à i . - Mai l à học sinh . Vd : Nam đang học b à i . Vd : Những con m è o đen ấy rất dễ thương . Vd : Lan đang lao động . - Lao động l à vinh quang . Em hãy chỉ ra sự khác nhau giữa động từ và danh từ (Khả năng kết hợp và chức vụ ngữ pháp )? Không kết hợp với các từ : đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,...; mà kết hợp với các từ chỉ số và lượng ở phía trước: tất cả, những, từng Xếp các động từ trên vào bảng phân loại: buồn, chạy, cười, dám đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét hỏi, ngồi, nhức, nứt, toan, vui, yêu. Trả lời câu hỏi Làm gì ? Trả lời câu hỏi Làm sao ? Thế nào ? Thảo luận nhóm Động từ không đòi hỏi động từ khác đi Kèm phía sau. Động từ thường đòi hỏi động từ khác đi Kèm phía sau. Dám, toan, định, đừng Đi, chạy, cười, đọc hỏi, ngồi, đứng. Buồn, gãy, ghét, đau nhức, nứt, vui, yêu. Nam định đi Huế . Động từ tình thái. Hoa viết thư . Hành động. Lan đang buồn . Trạng thái. Động từ tình thái. Động từ chỉ hoạt động, trạng thái. B à i tập 1/147 : T ì m động từ trong b à i “ Lợn cưới, á o mới ” C ó anh t í nh hay khoe của. Một h ô m, may được c á i á o mới, liền đem ra mặc, rồi đứng h ó ng ở cửa, đợi c ó ai đi qua người ta khen. Đứng m ã i từ s á ng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm. Đang tức tối, chợt thấy một anh, t í nh cũng hay khoe, tất tưởi chạy đến hỏi to: - B á c c ó thấy con lợn cưới của t ô i chạy qua đ â y kh ô ng? Anh kia liền giơ ngay vạt á o ra, bảo: - Từ l ú c t ô i mặc c á i á o mới n à y, t ô i chẳng thấy con lợn n à o chạy qua đ â y cả! (Theo Truyện cười d â n gian Việt Nam) Động từ tình thái Động từ trạng thái Động từ hành động có (thấy) Khoe, may, đem, mặc, đứng, đi, khen, đứng, thấy, hỏi, thấy, khoe, chạy, hỏi, chạy, giơ, bảo, mặc, thấy, chạy tức, tức tối, có (anh), có (ai) THÓI QUEN DÙNG TỪ Có anh chàng nọ tính tình rất keo kiệt. Một hôm, đi đò qua sông, anh chàng khát nước bèn cúi xuống, lấy tay vục nước sông uống. Chẳng may đà anh ta lộn cổ xuống sông. Một người ngồi cạnh thấy thế, vội giơ tay ra hét lên: Đưa tay cho tôi mau! Anh chàng sắp chìm nghỉm nhưng vẫn không chịu nắm tay người kia. Bỗng Một người quen biết anh chàng chạy lại, nói: Cầm lấy tay tôi này! Tức thì anh ta cố ngoi lên, nắm chặt tay người nọ và được cứu thoát. Trong lúc anh chàng còn mê mệt, người nọ giải thích: Tôi nói thế vì biết tính cách anh này. Anh ấy chỉ muốn cầm của người khác, chứ không bao giờ chịu đưa cho ai cái gì. B à i tập 2/147 : Cho biết c â u chuyện buồn cười ở chỗ n à o ? Sự đối lập nhau về nghĩa của 2 động từ chỉ hành động “đưa” và “cầm”. + Đưa: trao cái gì đó từ mình cho người khác (mình bị mất). + Cầm : nhận, giữ một vật gì đó của người khác về mình (mình được nhận). Làm rõ tính keo kiệt của anh nhà giàu 1 4 3 2 NHẶT TRỨNG VÀNG CỦNG CỐ 1 4 3 2 NHẶT TRỨNG VÀNG 1. Xem h ì nh v à đặt c â u c ó d ù ng động từ. Em bé đang ngủ 2. Xem hình và đặt câu có dùng động từ. Cô bán hàng đang đan áo . 3. Xem hình và đặt câu có dùng động từ. Cô gái đang hái cà phê . 4. Nhóm những động từ nào thuộc động
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_58_dong_tu.ppt