Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
Em hãy đọc ví dụ 1 sgk (78) và trả lời các câu hỏi sau:
- Mắt nâu và mắt đen tính trạng nào trội?
- Mắt nâu, mắt đen màu mắt nào thể hiện ở cả đời ông, bà, đời con F1, đời cháu F2 ?
- Sự di truyền các tính trạng màu mắt có liên quan đến giới tính hay không? Tại sao?
Khi theo dõi sự di truyền tính trạng màu mắt (nâu: hoặc và đen: hoặc ) qua 3 đời của hai gia đình khác nhau, ngời ta lập đợc hai sơ đồ phả hệ nh sau:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền người", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền người

a hai gia đì nh khác nhau , người ta lập đư ợc hai sơ đ ồ phả hệ nh ư sau : 0 a b Sơ đ ồ phả hệ của hai gia đì nh a) Có bà ngoại mắt nâu b) có ô ng nội mắt nâu . Đ ời ô ng bà (P) Đ ời con (F 1 ) Đ ời cháu (F 2 ) Sơ đ ồ phả hệ của hai gia đì nh a) Có bà ngoại mắt nâu b) có ô ng nội mắt nâu . Đ ời ô ng bà (P) Đ ời con (F 1 ) Đ ời cháu (F 2 ) - Mắt nâu , mắt đen tính trạng nào là trội ? Vì sao ? +Mắt nâu là tính trạng trội vì: F 1 có 100% mắt nâu - Mắt nâu , mắt đen màu mắt nào thể hiện ở cả đ ời ô ng , bà. Con F 1 và đ ời cháu F 2 ? +Mắt nâu,thể hiện ở cả đ ời ô ng , bà. Con F 1 và đ ời cháu F 2 ? - Sự di truyền màu mắt có liên quan đ ến giới tính không?Tại sao ? + Không liên quan đ ến giới tính vì: Nam/Nữ có màu mắt Nâu / Đen là 1/1 Phương phỏp nghiờn cứu phả hệ là gỡ ? Phương phỏp nghiờn cứu phả hệ là phương phỏp nghiờn cứu sự di truyền của một tớnh trạng nhất định , trờn những người thuộc cựng một dũng họ , qua nhiều thế hệ , để xỏc định đặc điểm di truyền của tớnh trạng đú . - Cỏc em hóy nghiờn cứu VD2 VD 2: Bệnh mỏu khú đụng do một gen quy định . Người vợ khụng mắc bệnh ( ) lấy chụng khụng mắc bệnh ( ), sinh ra con mắc bệnh chỉ là con trai ( ) - Hóy vẽ sơ đồ phả hệ trường hợp trờn ? - Bệnh mỏu khú đụng do gen trội hay gen lặn quy định ? - Sự di truyền bệnh mỏu khú đụng cú liờn quan với giới tớnh hay khụng ? Tại sao ? P F 1 F 2 + Do gen lặn quy định ? + Cú liờn quan đến giới tớnh vỡ nam dễ mắc bệnh , NST X mang gen đột biến gõy bệnh Viết cụng thức di truyền giữa NST và gen : Bệnh mỏu khú đụng + Quy ước gen : A Khụng mắc bệnh gen a Mắc bệnh + Vỡ nam dễ mắc bệnh - NST X mang gen Đột biến gõy bệnh +Con trai mắc bệnh sẽ nhận 1 gen a trờn NST X; của người mẹ suy ra mẹ cú kiểu gen : X A X a ( Khụng mắc bệnh ) Bố khụng mắc bệnh cú kiểu gen : X A Y +Ta cú sơ đồ lai : P X A X a x X A Y G p X A ; X a X A ; Y F 1 1 X A X A :1 X A Y : 1 X a X A : 1 X a Y 3 khụng mắc bệnh : 1 mắc bệnh (con trai : X a Y ) II- NGHIấN CỨU TRỂ ĐỒNG SINH - Em hóy quan sỏt hỡnh dưới đõy : 1- Tr ẻ đồng sinh cựng trứng và khỏc trứng Thụ tinh Hợp tử phân bào Phôi a b a) Sinh đôi cùng trứng b) Sinh đôi khác trứng phôi bào tách nhau a - Sơ đồ 28. a và 28.b giống và khỏc nhau ở điểm nào ? - Tại sao trẻ sinh đụi cựng trứng đề là nam hoặc đều là nữ ? - Đồng sinh khỏc trứng là gỡ ? Những đứa trẻ đồng sinh khỏc trứng cú thể khỏc nhau về giới tớnh hay khụng?Tại sao ? - Đồng sinh cựng trứng và khỏc trứng khỏc nhau cơ bản ở điểm nào ? Sơ đồ 28. a và 28.b giống và khỏc nhau ở điểm nào ? - Tại sao trẻ sinh đụi cựng trứng đề là nam hoặc đều là nữ ? Đồng sinh khỏc trứng là gỡ ? Những đứa trẻ đồng sinh khỏc trứng cú thể khỏc nhau về giới tớnh hay khụng?Tại sao ? Giống nhau : Thụ tinh,hợp tử phõn bào - Khỏc nhau : Số trứng thụ tinh : +1 trứng được thụ tinh + 2 trứng được thụ tinh - Thụ tinh cựng trứng - Cựng kiểu gen 2 trứng + 2 tinh trựng 2 hợp tử Khỏc nhau kiểu gen Đồng sinh cựng trứng và đồng sinh khỏc trứng khỏc nhau chủ yếu ở điểm nào ? Đồng sinh cựng trứng cú cựng kiểu gen - Đồng sinh khỏc trứng khỏc kiểu gen Đồng sinh cựng trứng Theỏ naứo laứ treỷ ủoàng sinh II/ Nghieõn cửựu treỷ ủoàng sinh Treỷ ủoàng sinh laứ nhửừng ủửựa treỷ cuứng ủửụùc sinh ra ụỷ moọt laàn sinh Đồng sinh cựng trứng Tại sao trẻ sinh đôi cùng trứng lại cùng giới tính ? Đồng sinh khỏc trứng Em hóy hoàn thiện bảng sau ? Đặc điểm Trẻ đồng sinh cựng trứng Trẻ đồng sinh khỏc trứng số trứng tham gia thụ tinh Kiểu gen Kiểu hỡnh Giới tớnh 1 trứng 2 hoặc nhiều trứng Cùng kiểu gen Khác kiểu gen Giống nhau nhiều Giống nhau ít Cùng giới Cùng hoặc khác giới Đồng sinh cựng trứng và khỏc trứng khỏc nhau cơ bản ở điểm nào ? Đồng sinh khỏc trứng là gỡ ? trẻ đồng sinh khỏc trứng cú thể khỏc nhau về giới khụng ? Đồng sinh cựng trứng và đồng sinh khỏc trứng khỏc nhau cơ bản ở điểm nào ?
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_28_phuong_phap_nghien_cuu_di_tr.ppt