Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 5: Lai hai cặp tính trạng (Tiết 2)
III. Menđen giải thích kết quả thí nghiệm :
Menđen cho rằng mỗi cặp tính trạng do một cặp nhân tố di truyền qui định.
Qui ước: + Gen A qui định hạt vàng
+ Gen a qui định hạt xanh
+ Gen B qui định vỏ trơn
+ Gen b qui định vỏ nhăn
* Kiểu gen xanh, nhăn thuần chủng : aabb
Kiểu gen vàng, trơn thuần chủng: AABB
Do sự kết hợp ngẫu nhiên của 4 loại giao tử bố, 4 loại giáo tử mẹ -> F2 có 16 hợp tử.
Qui luật phân ly độc lập: Các cặp nhân tố di truyền ( cặp gen) đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 5: Lai hai cặp tính trạng (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 5: Lai hai cặp tính trạng (Tiết 2)

LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo ) III. Menđen giải thích kết quả thí nghiệm : - Men đ en cho r ằ ng m ỗ i c ặ p tính tr ạ ng do m ộ t c ặ p nhân t ố di truy ề n qui đị nh . -Qui ước : + Gen A qui định hạt vàng + Gen a qui định hạt xanh + Gen B qui định vỏ trơn + Gen b qui định vỏ nhăn * Ki ể u gen v à ng , tr ơ n thu ầ n ch ủ ng : AABB * Ki ể u gen xanh , nh ă n thu ần chủng : aabb Sơ đồ giải thích kết quả thí nghiệm như sau F2 AB ab G AB A b a B ab O O A a B b F 1 AABB AAB b A a BB A a B b AAB b AA bb A a B b A abb A a BB A a B b aa BB aa B b aabb aa B b A abb A a B b AABB x aabb P AB ab A b a B F1 G Hình 5 trang 17 SGK F2 AB ab G AB A b a B ab O O A a B b F 1 AABB AAB b A a BB A a B b AAB b AA bb A a B b A abb A a BB A a B b aa BB aa B b aabb aa B b A abb A a B b AABB x aabb P AB ab A b a B F1 G Hình 5 trang 17 SGK Th ảo l uậ n : ? Điền nội dung phù hợp vào 5 B ảng 5 :Ph ân tích kết quả lai hai cặp tính trạng Ki ểu hình F 2 Tỉ lệ H ạt vàng trơn H ạt vàng nhăn H ạt xanh trơn H ạt xanh nhăn T ỉ lệ ở mỗi kiểu gen ở F 2 T ỉ lệ của mỗi kiểu hình ở F 2 1 AABB 2 A a BB 2 AAB b 4 A a B b 1 AA bb 2 A abb 1 aa BB 2 aa B b 1 aabb 9 A - B - 3 A - bb 3 aa B - 1 aa bb 9 3 3 1 Tuần 3- tiết 5 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo ) III. Menđen giải thích kết quả thí nghiệm : - Men đ en cho r ằ ng m ỗ i c ặ p tính tr ạ ng do m ộ t c ặ p nhân t ố di truy ề n qui đị nh . -Qui ước : + Gen A qui định hạt vàng + Gen a qui định hạt xanh + Gen B qui định vỏ trơn + Gen b qui định vỏ nhăn * Ki ể u gen v à ng , tr ơ n thu ầ n ch ủ ng : AABB * Ki ể u gen xanh , nh ă n thu ần chủng : aabb - Do sự kết hợp ngẫu nhiên của 4 loại giao tử bố , 4 loại giáo tử mẹ -> F 2 có 16 hợp tử . - Qui luật phân ly độc lập : Các cặp nhân tố di truyền ( cặp gen ) đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử Tuần 3- tiết 5 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo ) III. Menđen giải thích kết quả thí nghiệm : IV. Ý nghĩa của qui luật phân li độc lập Nghiên cứu nội dung SGK phần IV trang 18 ? Tại sao ở các loài sinh sản hữu tính biến dị lại phong phú ? Do các sinh vật này có nhiều gen , các gen này thường tồn tại ở thể dị hợp => phân li độc lập , tổ hợp tự do => tổ hợp về kiểu gen và kiểu hình lớn ? Nêu ý nghĩa của qui luật phân li độc lập ? - Qui luật phân li độc lập giải thích được 1 trong những nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen - Biến dị tổ hợp có ý nghĩa trong chọn giống và tiếnhoá Tuần 3- tiết 5 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo ) III. Menđen giải thích kết quả thí nghiệm : IV. Ý nghĩa của qui luật phân li độc lập CỦNG CỐ 1. Đọc kết luận cuối bài trang 19SGK 2. Trả lời các câu hỏi 2, 3 trang 19 SGK 3. Làm bài tập số 4: : đáp án d vì : P : tóc xoăn , mắt đen X Tóc thẳng , mắt xanh TTMM ttmm G P TM t m F 1 TtMm – tóc xoăn , mắt đen Tuần 3- tiết 5 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo ) III. Menđen giải thích kết quả thí nghiệm : IV. Ý nghĩa của qui luật phân li độc lập HƯỚNG DẪN HỌC 1. HỌC THUỘC CÁC QUI LUẬT PHÂN LI, PHÂN LI ĐỘC LẬP. 2. KẾT LUẬN CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN KHI LAI 1 CẶP TÍNH TRẠNG, 2 TÍNH TRẠNG . 3. TRẢ LỜI CÂU HÓI TRANG 19 SGK 4.CHUẨN BỊ GIỜ SAU THỰC HÀNH . Chµo c¸c em – H·y häc bµi nhÐ
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_lop_9_tiet_5_lai_hai_cap_tinh_trang_tiet.ppt