Bài giảng Tin học Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 3: Thông tin trong máy tính
1. Biểu diễn thông tin trong máy tính
Em hãy đọc thông tin trang 12-13 (SGK) và điền nội dung thích hợp vào chỗ có dấu (.) để tìm hiểu về cách biểu diễn thông tin trong máy tính:
a) Số được chuyển thành dãy gồm các kí hiệu 0 và 1. Được gọi là dãy.(1).
b) Văn bản được chuyển thành dãy bit bằng cách chuyển từng.(2). một.
c) Hình ảnh cũng cần được chuyển đổi thành dãy bit. Mỗi.(3). (pixel) trong một ảnh đen trắng được biểu thị thành một bit.
d) Âm thanh cũng cần chuyển đổi thành.(4). . Tốc độ rung của âm thanh được ghi lại dưới dạng .(5)., từ đó chuyển thành dãy bit.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 3: Thông tin trong máy tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 3: Thông tin trong máy tính
iễn thông tin trong máy tính: b) Văn bản được chuyển thành dãy bit bằng cách chuyển từng....... (2) ..... một. c) Hình ảnh cũng cần được chuyển đổi thành dãy bit. Mỗi...... (3) ..... (pixel) trong một ảnh đen trắng được biểu thị thành một bit . d) Âm thanh cũng cần chuyển đổi thành....... (4) ..... . Tốc độ rung của âm thanh được ghi lại dưới dạng ....... (5) ........, từ đó chuyển thành dãy bit. bit k í tự điểm ảnh d ãy bit giá trị số 1. Biểu diễn thông tin trong máy tính 1. Biểu diễn thông tin trong máy tính Câu 1: Em hãy chuyển mỗi dòng trong hình vẽ thành một dãy bit. Câu 2: Em hãy chuyển cả hình vẽ thành dãy bit bằng cách nối các dãy bit của các dòng lại với nhau (từ trên xuống dưới) Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (10 phút) Câu 1: - Dòng 1: 01100110 - Dòng 2: 10011001 - Dòng 3: 10000001 - Dòng 4: 01000010 - Dòng 5: 01000010 - Dòng 6: 00100100 - Dòng 7: 00111100 - Dòng 8: 00011000 Câu 2: 01100110 10011001 10000001 01000010 01000010 00100100 00111100 00011000 0 1 1 0 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1. Biểu diễn thông tin trong máy tính Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng dãy các bit. Mỗi bit là một kí hiệu 0 hoặc 1, hay còn được gọi là chữ số nhị phân. Bit là đơn vị đo nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin . 1. Biểu diễn thông tin trong máy tính Câu 1: Dãy bit là gì? A. Là những dãy kí hiệu 0 và 1 B. Là âm thanh phát ra từ máy tính C. Là một dãy chỉ gồm dãy số 2 D. Là những chữ số từ 0 đến 9 Câu 2: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì? A. Biểu diễn các số B. Biểu diễn văn bản C. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh Câu 3: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit đáng tin cậy hơn B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1 C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn Một số đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin - Bit là đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất trong máy tính. 2. Đơn vị đo thông tin Ổ cứng: 1 TB Thẻ nhớ 8GB USB flash 4GB Đĩa quang Compact (CD) 700 MB Đĩa quang kĩ thuật số (DVD) 4.7 GB H1 H2 H3 H4 H5 Em hãy quan sát các hình ảnh sau và cho biết đây là thiết bị nhớ nào và trình bày thông tin về dung lượng của từng thiết bị nhớ? 1. Em hãy quan sát hình sau và cho biết thông tin về dung lượng của từng ổ đĩa? AI NHANH HƠN 2. Em hãy quan sát hình sau và cho biết dung lượng của mỗi tệp? Ai nhanh hơn? AI NHANH HƠN Câu 1: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte? A . Một nghìn byte B. Một triệu byte C. Một tỉ byte D. Một nghìn tỉ byte LUYỆN TẬP Câu 2: khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ là? A. Dung lượng nhớ B. Khối lượng nhớ C. Thể tích nhớ D. Năng lực nhớ LUYỆN TẬP Câu 3: Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành 1 ‘kilobyte’? A. 64 B. 1024 C. 2048 D. 10240 LUYỆN TẬP Câu hỏi 4: Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh? ( thảo luận nhóm: 5 phút) Khoảng 1365 bức ảnh =16.1024 : 12 LUYỆN TẬP Câu hỏi 1: Em hãy kiểm tra và ghi lại dung lượng các ổ đĩa của máy tính mà em đang sử dụng VẬN DỤNG Câu hỏi 2: (thảo luận nhóm : 10 phút) Thực hiện tương tự như Hoạt động 1 với dãy các số từ 0 đến 15 để tìm mã hóa của các số từ 8 đến 15 và đưa ra nhận xét. M ã hóa các số từ số 8 đến 15 là: Số 8 => 1000 Số 9 => 1001 Số 10 => 1010 Số 11 => 1011 Số 12 => 1100 Số 13 => 1101 Số 14 => 1110 Số 15 => 1111 * Nhận xét: để mã hóa các số từ 8 đến 15 ta cần dùng 4 bit. (Tập hợp các số đã cho càng nhiều, sẽ mã hoá được số càng lớn. Khi đó, dãy kí hiệu 0 và 1 của mỗi số sẽ càng dài) VẬN DỤNG Câu hỏi 3: (thảo luận nhóm: 5 phút)
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_bai_3_thong_ti.pptx