Bài giảng Toán Khối 3 - Bài: Hình chữ nhật

Hình chữ nhật ABCD có:

4 góc đỉnh A, B, C, D

4 cạnh gồm :đều là các góc vuông.

+2 cạnh dài là AB và CD;

+2 cạnh ngắn là BC và AD.

Hai cạnh dài có độ dài bằng nhau, viết: AB = CD.

Hai cạnh ngắn có độ dài bằng nhau, viết: AD = BC.

Hình chữ nhật có 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau .

Độ dài cạnh dài gọi là chiều dài, độ dài cạnh ngắn gọi là chiều rộng.

 

pptx 14 trang trandan 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 3 - Bài: Hình chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Khối 3 - Bài: Hình chữ nhật

Bài giảng Toán Khối 3 - Bài: Hình chữ nhật
 
+ 2 cạnh dài là AB và CD ; 
+ 2 cạnh ngắn là BC và AD. 
Hai cạnh dài có độ dài bằng nhau, viết: AB = CD. 
Hai cạnh ngắn có độ dài bằng nhau, viết : AD = BC. 
Thứ  ngày  tháng  năm 20.. 
TOÁN 
Hình chữ nhật 
HÌNH CH Ữ NH Ậ T 
 Hình MNPQ 
 và 
 Hình RSTU 
A 
C 
D 
B 
M 
P 
Q 
N 
G 
H 
I 
E 
R 
S 
T 
U 
Thứ  ngày  tháng  năm 20.. 
TOÁN 
Hình chữ nhật 
Bài 1 . Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật ? 
A 
B 
C 
D 
M 
N 
P 
Q 
4cm 
2cm 
5cm 
3cm 
Bài 2 . Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật sau: 
 Hình ABCD có : cạnh AB = cạnh CD = 4cm 
 cạnh AD = cạnh BC = 3cm 
Hình MNPQ có: 
cạnh MN = cạnh PQ = 5cm 
cạnh MQ = cạnh NP = 2cm 
Thứ  ngày  tháng  năm 20.. 
TOÁN 
Hình chữ nhật 
Bài 3 . Điền tiếp vào chỗ chấm ( theo mẫu ). 
A 
M 
B 
C 
N 
D 
 1cm 
 2cm 
 4cm 
Phiếu học tập số 2 
Các hình chữ nhật có trong hình bên: 
 ABCD , , .. 
b) Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật. 
BN = 1 cm MN = . AM = . ,AB =  
NC = 2 cm MD = ,MN = , DC = . 
DC = 4 cm B C = ....,AB = , AD = . 
Thứ  ngày  tháng  năm 20.. 
TOÁN 
Hình chữ nhật 
ABNM 
MNCD 
3 cm 
4cm 
1cm 
4cm 
2 cm 
4cm 
4cm 
3 cm 
4cm 
a) 
b) 
Bài 4 . Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật: 
Thứ  ngày  tháng  năm 20.. 
TOÁN 
Hình chữ nhật 
Câu hỏi 1 : Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật ? 
1 
A 
2 
B 
4 
C 
5 
D 
TRÒ CHƠI 
5 
Câu hỏi 2 : Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD. 
Chiều rộng là 5 cm, chiều dài là 7 cm. 
A 
A 
B 
C 
D 
M 
H 
N 
K 
Q 
1cm 
1cm 
2 cm 
2 cm 
p 
7 cm 
Chiều rộng là 5 cm, chiều dài là 9 cm. 
B 
Chiều rộng là 5 cm, chiều dài là 8 cm. 
C 
Câu hỏi 3 : Phát biểu nào sau đây nói đúng về hình chữ nhật? 
A 
 Hình chữ nhật có 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau. 
 Hình chữ nhật có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. 
B 
Hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau. 
C 
Củng cố - dặn dò 
- Về nhà xem lại bài. 
- Xem trước bài “Hình vuông” trang 85, 86 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_khoi_3_bai_hinh_chu_nhat.pptx