Bài giảng Toán Khối 3 - Tuần 13 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

2. Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?

Tóm tắt :

9 học sinh :1 hàng

234 học sinh : hàng ?

Bài giải:

Có tất cả số hàng là:

 234 : 9 = 26(hàng)

 Đáp số :26 hàng

 

ppt 19 trang trandan 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 3 - Tuần 13 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Khối 3 - Tuần 13 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Bài giảng Toán Khối 3 - Tuần 13 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
một chữ số. 
457 4 
 Tính : 
1 
 4 114 
 05 
 4 
 17 
 16 
 1 
489 5 
230 6 
 45 97 
039 
 35 
 4 
18 38 
50 
48 
02 
b) 
Toán 
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. 
9 học sinh :1 hàng 
Có tất cả số hàng là: 
 234 : 9 = 26(hàng) 
 Đáp số :26 hàng 
Toán 
2. Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng? 
Bài giải : 
Tóm tắt : 
234 học sinh : hàng ? 
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. 
 Viết theo mẫu : 
3 
Số đã cho 
Giảm 8 lần 
Giảm 6 lần 
432m 
888kg 
600:8=75 giờ 
312 ngày 
432 m: 8 = 
888:8=111kg 
600 giờ 
312:8=39 ngày 
432 : 6 = 
888:6=148kg 
600 : 6 = 
 100 giờ 
312:6=52 ngày 
54m 
72m 
888kg:8=111kg 
888kg:6=148kg 
6000giờ:8=75giờ 
600giờ:6=100giờ 
312ngày:8= 
 39ngày 
312ngày:6= 
 52ngày 
Toán 
NGỌN NẾN 
MAY MẮN 
1) Tính nhaåm: 
8 x 7= 56 
Ñuùng roài!! 
8 x 7 = 
8 x 8= 64 
Ñuùng roài!! 
8 x 8= 
8 x 4= 32 
Ñuùng roài!! 
8 x9 = 72 
Ñuùng roài!! 
8 x 9= 
8 x 2= 16 
Ñuùng roài!! 
8 x 2 = 
8 x 5 = 40 
Ñuùng roài!! 
8 x 5 = 
Ñuùng roài!! 
Đọc thuộc bảng nhân 8 
CHÀO CÁC EM ! 
CHÀO TẠM BIỆT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_3_tuan_13_bai_chia_so_co_ba_chu_so_cho_s.ppt