Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 131: Các số có năm chữ số - Lê Thị Hảo

Bµi 1:

ViÕt theo mÉu

Bµi 2:

ViÕt theo mÉu

Bµi 3:

§äc c¸c sè

23 116

Đọc là: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.

12 427

Đọc là: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.

3116

Đọc là: Ba nghìn một trăm mười sáu.

82 427

Đọc là: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.

 

ppt 11 trang trandan 15/10/2022 1800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 131: Các số có năm chữ số - Lê Thị Hảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 131: Các số có năm chữ số - Lê Thị Hảo

Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 131: Các số có năm chữ số - Lê Thị Hảo
hục 
Đơn vị 
10000 
10000 
10000 
10000 
1000 
1000 
100 
100 
100 
10 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
4 
2 
3 
1 
6 
Viết số : 42 316 
Đọc số : Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. 
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 
Toán 
C¸c sè cã n¨m ch÷ sè 
Hàng 
Chục nghìn 
Nghìn 
Trăm 
Chục 
Đơn vị 
10000 
10000 
10000 
1000 
1000 
100 
100 
10 
1 
1 
1 
1 
3 
3 
2 
1 
4 
Viết số : 33 214 
Đọc số : Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn. 
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 
Bài 1. Viết (theo mẫu) 
1000 
 a) Mẫu 
Toán 
Hàng 
Chục nghìn 
Nghìn 
Trăm 
Chục 
Đơn vị 
10000 
10000 
1000 
1000 
100 
100 
100 
10 
1 
1 
1000 
1000 
2 
4 
3 
1 
2 
Viết số	 : 24 312 
Đọc số	 : Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai. 
Bài 1. Viết (theo mẫu) 
C¸c sè cã n¨m ch÷ sè 
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 
b) 
Toán 
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 
C¸c sè cã n¨m ch÷ sè 
Hàng 
Viết số 
Đọc số 
Chục nghìn 
Nghìn 
Trăm 
Chục 
Đơn vị 
6 
8 
3 
5 
2 
68 352 
3 
5 
1 
8 
7 
9 
4 
3 
6 
1 
5 
7 
1 
3 
6 
1 
5 
4 
1 
1 
Bài 1. Viết theo mẫu 
Bài 2. Viết theo mẫu 
sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai 
 ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy 
chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 
năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu 
mười lăm nghìn bốn trăm mười một 
35 187 
94 361 
57 136 
15 411 
Toán 
C¸c sè cã n¨m ch÷ sè 
Bµi 1: 
ViÕt theo mÉu 
Bµi 2: 
ViÕt theo mÉu 
Bµi 3: 
§äc c¸c sè 
23 116 
12 427 
3116 
 82 427 
Đọc là: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu. 
Đọc là: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy. 
Đọc là: Ba nghìn một trăm mười sáu. 
Đọc là: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy. 
Toán 
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 
C¸c sè cã n¨m ch÷ sè 
Bµi 1: 
ViÕt theo mÉu 
Bµi 2: 
ViÕt theo mÉu 
Bµi 3: 
§äc c¸c sè 
Bµi 4: 
Sè ? 
60 000 
70 000 
23 000 
24 000 
23 000 
23 100 
80 000 
90 000 
25 000 
26 000 
27 000 
23 200 
23 300 
23 400 
Toán 
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 
C¸c sè cã n¨m ch÷ sè 
Em hãy tự nghĩ ra một số có năm chữ số và nêu giá trị của mỗi hàng của số đó. 
Em hãy nêu cách viết số: 
Viết từ trái sang phải ( từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.) 
Em hãy nêu cách đọc số: 
Đọc từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất), lưu ý chữ số hàng nghìn. 
Toán 
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT 
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM 
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc 
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_131_cac_so_co_nam_chu_so_le_thi_hao.ppt