Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo)

Bài 2:

Tóm tắt:

 3 m : 1 bộ quần áo.

10250 m : bộ , thừa m ?

Bài giải:

Thực hiện phép chia :

 10250 : 3 = 3416 (dư 2)

 Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa 2 m vải.

 Đáp số : 3416 bộ quần áo, thừa 2 m vải.

 

pptx 10 trang trandan 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo)

Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo)
 CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo) 
Bài 3 : 
Số ? 
Số bÞ chia 
Số chia 
Th­¬ng 
Sè d­ 
15725 
3 
33272 
4 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
Chọn bạn trả lời 
10 
Toán 
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo) 
Bài 3 : 
5241 
2 
Số ? 
Số bÞ chia 
Số chia 
Th­¬ng 
Sè d­ 
15725 
3 
33272 
4 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
7 
 chọn bạn trả lời 
Toán 
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo) 
Bài 3 : 
5241 
2 
8318 
0 
Số ? 
Số bÞ chia 
Số chia 
Th­¬ng 
Sè d­ 
15725 
3 
33272 
4 
Số d ư bé h ơ n số chia . 
 6 
1 
 1 
Toán 
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo) 
12485 : 3 = ? 
 2 
 0 
 1 
 0 
5 
 3 
4 
5 
12 
4 
8 
8 
4 
Phép chia có d ư . 
2 
3 
< 
12485 
: 
3 
4161 
(d ư 2) 
= 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_bai_chia_so_co_nam_chu_so_cho_so_co_mot.pptx