Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Luyện tập chung (Trang 142)
Mời các bạn chơi trò Tập dọc toán
Mời bạn đọc:
89 429
36 488
58 099
25 968
39 178
Chúng ta cùng viết chính tả toán nhé!
Sáu mươi tám nghìn bốn trăm.
Hai mươi bảy nghìn không trăm lẻ sáu.
Ba mươi nghìn một trăm mười một.
68 400
27 006
30 111
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Luyện tập chung (Trang 142)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Luyện tập chung (Trang 142)
i chiến thắng đi nào! Mời các bạn chơi trò Tập dọc toán Mời bạn đọc: 89 429 36 488 58 099 25 968 39 178 Chúng ta cùng viết chính tả toán nhé! Sáu mươi tám nghìn bốn trăm. Hai mươi bảy nghìn không trăm lẻ sáu. Ba mươi nghìn một trăm mười một. 68 400 27 006 30 111 Bài 3: Số ? a) ? ? ? ? ; ; ; 36 521 ; 36 520 ; 36 525 ; ; 36 522 ; 36 523 ; 36 524 ; 36 526 ; b) ? ? ? ? ; ; ; 48 184 ; 48 183 ; 48 187 ; ; 48 185 ; 48 186 ; 48 188 ; 48 189 ; c) ? ? ? ? ; ; ; 81 318 ; 81 317 ; 81 322 ; ; 81 319 ; 81 320 ; 81 321 ; 81 323 ; Dãy số được viết theo quy luật nào? Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị Các bạn hãy làm bài 3 vào vở Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch. 10 000 11 000 12 000 13 000 14 000 15 000 16 000 17 000 18 000 19 000 ? ? ? ? ? ? ? Những số gì đây Các bạn hãy hoàn thành tia số giúp mình nhé! Dãy số được viết theo quy luật nào? Số liền sau lớn hơn số liền trước 1000 đơn vị. Các số trong dãy số này có điểm gì giống nhau? Các số này đều có hàng trăm, hàng đơn vị, hàng chục là 0 Số tròn nghìn Trò chơi truyền số 86 192 31 886 53 184 Các bạn làm rất giỏi! Câu 1: Em hãy đọc các số : 19 286 30 884 12 592 Mười chín nghìn hai trăm tám mươi sáu Ba mươi nghìn tám trăm tám mươi bốn Mười hai nghìn năm trăm chín mươi hai Câu 2: Em hãy viết các số: Hai mươi nghìn không trăm sáu mươi hai. Tám mươi sáu nghìn ba trăm mười tám. 20 062 86 318 Câu 3: Số ? 26 306; 26 307; ...; ...; 26 310. 26 306; 26 307; 26 308 ; 26 309 ; 26 310 Câu 4: Số? 31 000 32 000 31 000 32 000 33 000 34 000 Viết các số sau: a) Hai mươi ba nghìn sáu trăm. b) Bốn mươi lăm nghìn không trăm mười một. 23 600 45 011
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_bai_luyen_tap_chung_trang_142.pptx

