Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với một chữ số có một chữ số

b) 326 x 3 = ?

3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1

3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

3 nhân 3 bằng 9, viết 9

a) 123 x 2 = ?

2 nhân 3 bằng 6, viết 6.

2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

b) 326 x 3 = ?

3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 1

3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.

3 nhân 3 bằng 9, viết 9.

 

pptx 13 trang trandan 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với một chữ số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với một chữ số có một chữ số

Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với một chữ số có một chữ số
ố với số có một chữ số 
4 
0 
3 
1 
Toán 
 Bài 2: 
Đặt tính rồi tính 
121 x 4 = 
* Thực hành: 
 Bài 1: 
Tính 
 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số 
201 x 3 = 
117 x 5 = 
121 
4 
X 
484 
202 
3 
X 
606 
117 
5 
X 
585 
Toán 
* Thực hành : 
 Bài 1: 
Tính 
 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số 
 Bài 2: 
Đặt tính rồi tính 
 Bài 3: Có 8 hàng, mỗi hàng xếp 105 vận động viên. Hỏi có tất cả bao nhiêu vận động viên ? 
105 vận động viên 
? vận động viên 
Bài giải 
Có tất cả số vận động viên là: 
105 x 8 = 840 ( vận động viên ) 
Đáp số: 840 vận động viên 
 Bài 4: Tìm x 
a) x : 4 = 102 
 x = 102 x 4 
 x = 408 
b) x : 7 = 118 
x = 118 x 7 
x = 826 
Tóm tắt: 
Trò chơi 
Ai nhẩm nhanh 
125 
x 
3 
3 
7 
5 
423 
x 
2 
 946 
212 
x 
4 
8 
4 
8 
Toán 
 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số 
a) 123 x 2 = ? 
123 x 2 = 246 
b) 326 x 3 = ? 
326 x 3 = 978 
123 
x 
2 
246 
326 
x 
3 
978 
*) Thực hành: 
 Bài 1: 
Tính 
 Bài 2: 
Đặt tính rồi tính 
 Bài 3: 
Bài giải 
Có tất cả số vận động viên là: 
105 x 8 = 840 (vận động viên) 
Đáp số: 840 vận động viên 
 Bài 4: Tìm x 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_bai_nhan_so_co_ba_chu_so_voi_mot_chu_so.pptx