Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

Mục tiêu: Giúp Hs biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có hai lần nhớ không liền nhau

Kiểm tra bài cũ :

Tính : 35820 + 25079 =

 92684 – 45326 =

Kiểm tra kết quả

35820 + 25079 = 60899

92684 – 45326 = 47358

Hoạt động 1

Dạy bài mới :

GV ghi đề toán : 14273 x 3 = ?

* 3 nhân 3 bằng 9, viết 9

* 3 nhân 7 bằng 21,viết 1 nhớ 2

* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8

* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1

* 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4,viết 4

pptx 10 trang trandan 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
ào kho được bao nhiêu ki – lô – gam thóc ? 
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề toán: 
Lần sau chuyển bao nhiêu ki – lô – gam thóc vào kho 
Cả hai lần chuyển bao nhiêu ki – lô – gm thóc vào kho 
Trao đổi nhóm giải bài toán 
Trình bày kết quả : 
Giải 
Số ki – lô – gam thóc chuyển lần sau : 
27150 x 2 = 54300 (kg) 
Cả hai lần chuyển vào kho được : 
27150 + 54300 = 81450 (kg) 
Đáp số : 81450 kg 
Hướng dẫn học sinh Giải cách 2 
Coi 27150kg chuyển lần đầu là một phần 
Thì lần sau chuyển được 2 phần. 
Tổng số phần bằng nhau là : 
1 + 2 = 3 (phần) 
Cả hai lần chuyển vào kho được : 
27150 x 3 = 81450 (kg) 
Đáp số : 81450 kg 
Củng cố - 
Dặn dò - Nhận xét tiết học 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_bai_nhan_so_co_nam_chu_so_voi_so_co_mot.pptx