Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
BAI 2
Bài giải
Diện tích của mặt đáy MNPQ là:
6 x 3 = 18 ( cm2 )
Diện tích mặt bên ABMN là:
3 x 4 = 12 ( cm2 )
Diện tích mặt bên BCPN là:
6 x4 = 24 ( cm2)
Đáp số: ?18 cm2
?12 cm2
?24 cm2
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
M a/ Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật trên . Cạnh : AD = BC = NP = MQ AB = CD = PQ = MN AM = BN = CP = DQ Bài 2: Cách vẽ hình Chiều dài : Chiều rộng : Chiều cao : BT2 AB BC DC AD MN NP QP MQ AM BN CP DQ = = = = = = = = = 6cm 3cm 4cm A B C N P M D Q BÀI TẬP 2 : Biết hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN. Chiều dài Chiều cao Chiều rộng BAI 2 Bài giải Diện tích của mặt đáy MNPQ là : 6 x 3 = 18 ( cm2 ) Diện tích mặt bên ABMN là : 3 x 4 = 12 ( cm2 ) Diện tích mặt bên BCPN là : 6 x4 = 24 ( cm2) Đáp số : 18 cm2 12 cm2 24 cm2 Bài 3: Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ Nhật ? Hình nào là hình lập phương ? 10 cm 4 cm 8 cm 6 cm 8 cm 8 cm 8 cm A B C 12 cm 11 cm 5 cm 6 cm A C T Á M C H I Ề U C A O M Ặ T Đ Á Y H Ì N H V U Ơ N G 1 2 3 4 Hàng dọc Hình hộp chữ nhật , hình lập phương cĩ mấy đỉnh ? Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật gọi là gì ? Mặt trên và mặt dưới của hình hộp chữ nhật gọi là gì ? Sáu mặt của hình lập phương đều là hình này . T O Á N 05 04 03 02 01 00
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_tiet_104_hinh_hop_chu_nhat_hinh_lap_phu.ppt