Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Đỗ Thị Hải
Luyện tập:
Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích sau: 29 mm ; 305mm ; 1200mm.
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Đỗ Thị Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Đỗ Thị Hải
i- li-mét vuông : 1 cm = 100 mm 2 2 km 2 hm 2 dam 2 m 2 dm 2 cm 2 mm 2 1 km 2 1 hm 2 1 dam 2 1 m 2 1 dm 2 1 cm 2 1 mm 2 = hm 2 = dam 2 = 100 m 2 = 100 dm 2 = 100 cm 2 = 100 mm 2 Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán : 100 100 1 mm = 1 100 cm 2 2 a) Mi- li-mét vuông : mm 2 b) Bảng đơn vị đo diện tích : Mét vuông Bé hơn mét vuông Lớn hơn mét vuông Nhận xét : - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền . hm 2 dam 2 m 2 dm 2 cm 2 mm 2 1 hm 2 1 dam 2 1 m 2 1 dm 2 1 cm 2 1 mm 2 = 100 dam 2 = 100 m 2 = 100 dm 2 = 100 cm 2 = 100 mm 2 km 2 1 km 2 = 100 hm 2 Mét vuông Bé hơn mét vuông Lớn hơn mét vuông 1 cm = 100 mm 2 2 km 2 hm 2 dam 2 m 2 dm 2 cm 2 mm 2 1 km 2 1 hm 2 1 dam 2 1 m 2 1 dm 2 1 cm 2 1 mm 2 = hm 2 = dam 2 = 100 m 2 = 100 dm 2 = 100 cm 2 = 100 mm 2 = 1 100 km 2 = 1 100 hm 2 = 1 100 dam 2 = 1 100 m 2 = 1 100 dm 2 = cm 2 Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán : 100 100 1 mm = 1 100 cm 2 2 a) Mi- li-mét vuông : mm 2 b) Bảng đơn vị đo diện tích : Mét vuông Bé hơn mét vuông Lớn hơn mét vuông Nhận xét : - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền . - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền . 1 100 hm 2 dam 2 m 2 dm 2 cm 2 mm 2 1 hm 2 1 dam 2 1 m 2 1 dm 2 1 cm 2 1 mm 2 = 100 dam 2 = 100 m 2 = 100 dm 2 = 100 cm 2 = 100 mm 2 = 1 100 km 2 = 1 100 hm 2 = 1 100 dam 2 = 1 100 m 2 = 1 100 dm 2 = 1 100 cm 2 km 2 1 km 2 = 100 hm 2 Mét vuông Bé hơn mét vuông Lớn hơn mét vuông Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán : b) Viết các số đo diện tích : Một trăm sáu mươi tám mi- li-mét vuông . Hai nghìn ba trăm mười mi- li-mét vuông . Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích sau : 29 mm ; 305mm ; 1200mm. 2 2 2 168 mm 2 2310 mm 2 Luyện tập : Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán : Bài 1: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 12km = hm 2 2 1hm = m 2 2 7hm = m 2 2 a) 5cm = mm 2 2 1m = .............cm 5m = .............cm 12m 9dm = .........dm 37dam 24m = ..........m 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b) 800mm =......cm 3400dm =........m 12 000hm =........km 90 000m = ....... hm 150cm = .....dm.......cm 2010m = .......dam.......m 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán : Bài 1: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5cm = .......mm 2 2 1cm = 100 mm 5cm = 500 mm (5x100) 2 2 2 2 1km = ........dam 2 2 1km = 100hm 2 2 2 2 1hm = 100 dam 2 2 1km = 10000dam (100 x 100) Luyện tập : Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán : Bài 1: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 500 1200 10000 70000 12km = hm 2 2 1hm = m 2 2 7hm = m 2 2 a) 5cm = mm 2 2 1m = .............cm 5m = .............cm 12m 9dm = .........dm 37dam 24m = ..........m 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 8 120 1 34 9 20 10 b) 800mm =......cm 3400dm =........m 12 000hm =........km 90 000m = ....... hm 150cm = .....dm.......cm 2010m = .......dam.......m 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 10000 50000 1209 3724 50 Luyện tập : Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 MI-LI-MÉT VUÔ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_tiet_25_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do.ppt