Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Phạm Xuân Toạn
Trong số thập phân 375,406 :
+ Phân nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
+ Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
Trong số thập phân 0,1985 :
+ Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.
+ Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Phạm Xuân Toạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Phạm Xuân Toạn
chữ số nào ? - Trong số thập phân 375,406 : + Phân nguyên gồm có : 3 trăm , 7 chục , 5 đơn vị . + Phần thập phân gồm có : 4 phần mười , 0 phần trăm , 6 phần nghìn . - Em hãy đọc số thập phân 375,406 . - Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu . Toán Thứ n ăm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN - Trong số thập phân 0,1985 phần nguyên gồm những chữ số nào ? Phần thập phân gồm những chữ số nào ? - Trong số thập phân 0,1985 : + Phần nguyên gồm có : 0 đơn vị . + Phần thập phân gồm có : 1 phần mười , 9 phần trăm , 8 phần nghìn , 5 phần chục nghìn . - Em hãy đọc số thập phân . - Số thập phân 0,1985 đọc là : không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm . Toán Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN 1 2 3 4 , 5 6 7 đ/vị chục trăm nghìn p.mười p.trăm p.nghìn 1 2 3 4 , 1 2 3 4 Đọc như số tự nhiên phẩy Đọc như số tự nhiên 1. Hàng của số thập phân : 2. Đọc, viết số thập phân : * Muốn đọc một số thập phân , ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên , đọc dấu “ phẩy ”, sau đó đọc phần thập phân . * Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên , viết dấu “ phẩy ”, sau đó viết phần thập phân . Toán Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN GHI NHỚ : - Em hãy viết số thập phân : Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu, rồi nêu cách viết của số đó ? 1. Hàng của số thập phân : 2. Đọc, viết số thập phân : Bài tập1 : Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên , phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng a) 2,35 Phần nguyên là : 2 Phần thập phân là : Ba mươi lăm phần trăm . Đọc là : Hai phẩy ba mươi lăm . Từ trái qua phải : 2 chỉ 2 đơn vị , 3 chỉ 3 phần mười , 5 chỉ 5 phần trăm . Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 Toán HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Luyện tập b) 301,80 Phần nguyên là : 301 Phần thập phân là : Đọc là : Ba trăm linh một phẩy tám mươi . Từ trái qua phải : 3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1 chỉ 1 đơn vị , 8 chỉ 8 phần mười , 0 chỉ 0 phần trăm . Toán Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Bài tập1 : Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên , phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng : Tám mươi phần trăm. c) 1942,54 Phần nguyên là : 1942 Phần thập phân là : Đọc là : Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư . Từ trái qua phải : 1 chỉ 1 nghìn , 9 chỉ 9 trăm,4 chỉ 4 chục,2 chỉ 2 đơn vị , 5 chỉ 5 phần mười , 4 chỉ 4 phần trăm . Toán Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Bài tập1 : Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên , phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng Năm mươi tư phần trăm. d) 0,032 Phần nguyên là : 0 Phần thập phân là : Đọc là : không phẩy không trăm ba mươi hai . Từ trái qua phải : 0 chỉ 0 đơn vị , 0 chỉ 0 phần mười , 3 chỉ 3 phần trăm , 2 chỉ 2 phần nghìn . Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Bài tập1 : Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên , phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng Toán Không trăm ba mươi hai phần nghìn. Bài tập2 : Viết các số thập phân gồm có : Năm đơn vị , chín phần mười : Hai mươi bốn đơn vị , một phần mười , tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị,m ƯỜI tám phần trăm ): a) b) 5,9 24,18 Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN 5 24 5 24 Toán Năm đơn vị , chín phần mười : 5,9 Baøi 2 : Viết các số thập phân gồm có : Hai mươi bốn đơn vị , một phần mười , tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị,tám phần trăm ): 24,18 a) b) 5,9 24,18 Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011 HÀNG CỦ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_tiet_34_hang_cua_so_thap_phan_doc_viet.ppt