Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 37: So sánh số thập phân - Đặng Xuân Kiên

Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.

Ta thấy: 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân:

Phần thập phân của 35,7m là m

Phần thập phân của 35,698m là m

(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mời có 7>6 )

 

ppt 20 trang trandan 13/10/2022 2800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 37: So sánh số thập phân - Đặng Xuân Kiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 37: So sánh số thập phân - Đặng Xuân Kiên

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 37: So sánh số thập phân - Đặng Xuân Kiên
35,698m . 
Ta thấy : 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đ ều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân : 
Phần thập phân của 35,7m là  m 
Phần thập phân của 35,698m là  m 
=  dm 
=  mm 
= . mm 
 Mà: 700mm 698mm 
> 
(700 > 698 vì ở hàng trăm có 7 > 6 ) 
Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 
Toỏn 
Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân 
7 
700 
698 
> 
Nên : m m 
Do đ ó : 35,7m 35,698m 
> 
Vậy : 35,7 35,698 
> 
( phần nguyên bằng nhau , hàng phần mười có 7>6 ) 
Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 
Toỏn 
Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân 
 Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau , số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn th ì số đó lớn hơn . 
So sánh 8,68 và 8,65 
 8.68  8,65 
> 
So sánh 12,56 và 12,56 
 12,56  12,56 
= 
8,1 > 7,9 8,68 > 8,65 35,7 > 35,698 12,56 = 12,56  
Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 
Toỏn 
Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân 
Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 
Toỏn 
Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân 
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm nh ư sau : - So sánh phần nguyên của hai số đó nh ư so sánh hai số tự nhiên , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn th ì số đó lớn hơn .- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau th ì so sánh phần thập phân , lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần trăm , hàng phần nghìn ,.;đ ến cùng một hàng nào đ ó , số thập phân nào có ch ữ số ở hàng tương ứng lớn hơn th ì số đ ó lớn hơn .- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đ ó bằng nhau th ì hai số đ ó bằng nhau . 
Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân 
Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 
Toỏn 
Ví dụ : 2001,2  1999,7 
(vì 2001 > 1999) 
78,469  78,5 
> 
(vì phần nguyên bằng nhau , ở hàng phần mười có 4<5) 
630,72  630,70 
(vì phần nguyên bằng nhau , hàng phần mười bằng nhau , ở hàng phần trăm có 2 > 0) 
< 
> 
Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân 
Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 
Toỏn 
Luyện tập 
Bài 1 : So sánh hai số thập phân : 
 48,97  51,02 
b. 96,4  96,38 
c. 0,7  0,65 
< 
> 
> 
Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân 
Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 
Toỏn 
Bài 2 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đ ến lớn .  6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19 
Bài 3 : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đ ến bé . 0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187. 
6,375 ; 
6,735 ; 
7,19 ; 
8,72 ; 
9,01 . 
Đỏp ỏn :  Viết các số sau theo thứ tự từ bé đ ến lớn . 
Đỏp ỏn :  0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187 . 
Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 
Toỏn 
Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân 
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm nh ư sau : - So sánh phần nguyên của hai số đó nh ư so sánh hai số tự nhiên , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn th ì số đó lớn hơn .- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau th ì so sánh phần thập phân , lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần trăm , hàng phần nghìn ,.;đ ến cùng một hàng nào đ ó , số thập phân nào có ch ữ số ở hàng tương ứng lớn hơn th ì số đ ó lớn hơn .- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đ ó bằng nhau th ì hai số đ ó bằng nhau . 
Rung chuụng vàng 
lớp 5a2 
Câu hỏi 
Rung chuông vàng 
Trường tiểu học 3 phường 1 
Bài 1 : So sánh hai số thập phân : 4,785.4,875 
A, 4,785 > 4,875 
B, 4,785 < 4,875 
C, 4,785 = 4,875 
Bắt đ ầu 
Hết giờ 
Đáp án 
PHẦN THI RUNG CHUễNG VÀNG LỚP 5A2 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
Câu hỏi 
CÂU 2 
Rung chuông vàng 
Trường tiểu học 3 phường 1 
Số nào bộ nhất trong cỏc số sau : 
 86,770 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77 
A, 86,770 
B, 87,67 
C, 86,707 
D, 86,77 
Bắt đ ầu 
Hết giờ 
Đáp án 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
Câu hỏi 
CÂU 3 
Rung chuông vàng 
Trường tiểu học 3 phường 1 
Tỡm hai số thập phõn bằng nhau trong cỏc số sau : 
9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 7,9250 
Đáp án: 7,925 = 7,9250 
Bắt đ ầu 
Hết giờ 
Đáp án 
PHẦN THI RUNG CHUễNG VÀNG LỚP 5A2 
20 
19 
18 
17 
16 
15 
10 
9 
8 
7

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_37_so_sanh_so_thap_phan_dang_xuan.ppt