Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 11 - Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên

Ví dụ: Hình tam giác ABC có 3 cạnh dài bằng nhau, mỗi cạnh dài 1,2m. Hỏi chu vi của hình tam giác đó bằng bao nhiêu mét?

Giải

Chu vi hình tam giác đó là:

1,2 x 3 =

Ví dụ: Hình tam giác ABC có 3 cạnh dài bằng nhau, mỗi cạnh dài 1,2m. Hỏi chu vi của hình tam giác đó bằng bao nhiêu mét?

Giải

Chu vi hình tam giác đó là:

1,2 x 3 = 3,6 (m)

Đáp số: 3,6 m

Muốn nhận một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau:

Đặt tính.

Nhân như nhân số tự nhiên.

Đếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ta bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.

ppt 21 trang trandan 320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 11 - Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 11 - Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 11 - Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
ự nhiên. 
- Đếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ta bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái. 
4,03 x 56 = 
Chọn đáp án đúng 
4,03 
56 
x 
2418 
2015 
4 , 433 
a) 
4,03 
56 
x 
2418 
2015 
225 6 8 
b) 
4,03 
56 
x 
2418 
2015 
225,68 
c) 
Hoạt động 2 
LUYỆN TẬP 
B ài 1 : Đặt tính rồi tính: 
a) 2,5 x 7 
b) 4,18 x 5 
c) 0,256 x 8 
d) 6,8 x 15 
 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống: 
Thừa số 
3,18 
8,07 
2,389 
Thừa số 
3 
5 
10 
Tích 
9,54 
40,35 
23,89 
Bài 3 : Một ô tô mỗi giờ đi được 42,6 km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? 
Giải 
Trong 4 giờ ô tô đi được: 
42,6 x 4 = 170,4 (km) 
Đáp số : 170,4 km 
Củng cố: Trò chơi rung chuông vàng 
Trò chơi rung chuông vàng 
Chọn kết quả đúng: 
0,5 x 3 = 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
a) 15 
b) 0,15 
c) 1,5 
4,6 x 10 = 
Trò chơi rung chuông vàng 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
Chọn kết quả đúng: 
a) 4,6 
b) 46 
c) 460 
2,15 x 34 = 73,10 
	Điền số vào chỗ trống: 
5 
4 
3 
2 
1 
6 
34 x  = 73,10 
2,15 
DẶN DÒ 
- Chuẩn bị bài : “ Nhân một số thập phân với 10, 100 , 1000”. 
Chúc 
quý 
thầy 
cô 
nhiều 
sức 
 khoẻ 
 và 
 hạnh 
phúc 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tuan_11_bai_nhan_mot_so_thap_phan_voi_m.ppt