Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 21 - Bài: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 21 - Bài: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 21 - Bài: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

h của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN. Chiều dài Chiều cao Chiều rộng 10cm 8cm 4cm 8cm 8cm 8cm 12cm 11cm 6cm 5cm 6cm A B C BT3 T Á M C H I Ề U C A O M Ặ T Đ Á Y H Ì N H V U Ô N G 1 2 3 4 Haøng doïc Hình hộp chữ nhật , hình lập phương có mấy đỉnh ? Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật gọi là gì ? Mặt trên và mặt dưới của hình hộp chữ nhật gọi là gì ? Sáu mặt của hình lập phương đều là hình này . T O Á N 05 04 03 02 01 00 TC 4 5 2 MẶT 1 3 6 4 2 3 5 6 MẶT = 4 2 3 5 6 MẶT = A B C N P M D Q Chiều dài Chiều cao Chiều rộng CẠNH KT AB BC DC AD MN NP QP MQ AM BN CP DQ HÌNH MẶT 1 2 3 4 5 6 ĐỈNH CẠNH A B C N P M D Q AB BC DC AD MN NP AM BN = = = = = = = QP MQ CP DQ = = = = Cạnh : HÌNH Mặt , cạnh , đỉnh kích thước Hình Mặt Số cạnh Số đỉnh Kích thước Số mặt Hình Hình hộp chữ nhật 6 Hình chữ nhật 12 8 Chiều dài Chiều rộng Chiều cao Hình lập phương 6 Hình vuông 12 8 Cạnh BT1 ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? Chiều dài : Chiều rộng : Chiều cao : BT2 AB BC DC AD MN NP QP MQ AM BN CP DQ = = = = = = = = = 6cm 3cm 4cm A B C N P M D Q Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN. Chiều dài Chiều cao Chiều rộng 10cm 8cm 4cm 8cm 8cm 8cm 12cm 11cm 6cm 5cm 6cm A B C BT3
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tuan_21_hinh_hop_chu_nhat_hinh_lap_phuo.ppt