Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7 - Bài: Khái niệm số thập phân - Nguyễn Thị Vân

Các phân số thập phân

được viết thành 0,1; 0,01; 0,001.

1dm hay m

còn được viết thành 0,1 m.

1cm hay m

còn được viết thành 0,01 m.

1mm hay m

còn được viết thành 0,001 m.

 

ppt 14 trang trandan 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7 - Bài: Khái niệm số thập phân - Nguyễn Thị Vân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7 - Bài: Khái niệm số thập phân - Nguyễn Thị Vân

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7 - Bài: Khái niệm số thập phân - Nguyễn Thị Vân
I NIỆM SỐ THẬP PHÂN. 
m 
dm 
cm 
mm 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
5 
7 
9 
* 5dm hay m 
* 9mm hay m 
* 7cm hay m 
* Các phân số thập phân , , 
còn được viết thành 0,5 m. 
còn được viết thành 0,07 m. 
còn được viết thành 0,009m. 
được viết thành 0,5; 0,07; 0,009. 
2:32 CH 
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2021 
* 0,5 đọc là: 
*0,07 đọc là: 
* 0,009 đọc là: 
Các số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân. 
0,009 = 
0,07 = 
0,5 = 
Toán 
Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. 
không phẩy năm. 
không phẩy không bảy. 
không phẩy không không chín. 
2:32 CH 
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2021 
a) Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số. 
Toán 
Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. 
Bài 1: 
2:32 CH 
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2021 
Bài 1: 
b) Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số. 
Toán 
Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. 
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2021 
2:32 CH 
Bài 2a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 
Bài 2b: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 
Toán 
Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. 
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2021 
0,5 
0,002 
0,004 
0,03 
0,008 
0,006 
2:32 CH 
m 
dm 
cm 
mm 
Viết phân số thập phân 
Viết số thập phân 
m 
m 
m 
m 
m 
m 
Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 
Toán 
Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. 
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2021 
0,35 
0,09 
0,7 
2:32 CH 
m 
dm 
cm 
mm 
Viết phân số thập phân 
Viết số thập phân 
0 
6 
8 
.m 
.m 
0 
0 
0 
1 
.m 
.m 
0 
0 
5 
6 
.m 
.m 
0 
3 
7 
5 
.m 
.m 
Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 
0,68 
0,001 
0,056 
0,375 
2:32 CH 
Phiếu kiểm tra củng cố 
Số nào dưới đây là số thập phân? 
a. 1 
b. 
c. 0,1 
c. 0,1 
2:32 CH 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tuan_7_bai_khai_niem_so_thap_phan_nguye.ppt