Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: So sánh số thập phân

So sánh 8,1m và 7,9 m:

Ta có:

81dm 79 dm

Kết luận : Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Kết luận : Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Ghi nhí: Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:

So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,.; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

ppt 14 trang trandan 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: So sánh số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: So sánh số thập phân

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: So sánh số thập phân
35, 7 35, 6 98 
> 
> 
(Phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7 > 6) 
35 
,698m 
35 
,7m và 
So sánh: 630,72 và 630,7 
 630,7 2 > 630,7 0 
So sánh : 47 và 47,000 
 47 = 47,000 
 (vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười 
 bằng nhau, hàng phần trăm có 2>0) 
Ghi nhí : Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau: 
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. 
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. 
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân , lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần trăm, hàng phần nghìn ,..; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn. 
Bài 1 : 
So sánh hai số thập phân : 
a) 48,97 51,02 
b) 96,4 
 96,38 
 0,65 
c) 0,7 
< 
> 
> 
a) 48 ,97 51 ,02 
b) 96, 4 
 96, 3 8 
 0, 6 5 
c) 0, 7 
và 
và 
và 
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
6,375 ; 
9,01 ; 
8,72 ; 
6,735 ; 
7,19 
Bài 2: 
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01 
0,32 ; 
0,197 ; 
0,4 ; 
0,321 ; 
0,187 
ANH EM MỘT NHÀ 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
Cho dãy số : 
 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001;  ; có 100 số hạng 
1. Dãy số trên xếp theo thứ tự: 
 a. Từ bé đến lớn b. Từ lớn đến bé 
2. Số hạng thứ 100 có bao nhiêu chữ số 0 ở phần thập phân? 
- Số hạng thứ nhất có: 0 chữ số 0 ở phần thập phân 
- Số hạng thứ hai có : 1 chữ số 0 ở phần thập phân 
- Số hạng thứ ba có : 2 chữ số 0 ở phần thập phân 
- Số hạng thứ tư có : 3 chữ số 0 ở phần thập phân 
. 
- Số hạng thứ 100 có : 99 chữ số 0 ở phần thập phân 
b 
 - Ôn cách so sánh hai phân số 
 - Chuẩn bị bài sau:Luyện tập 
DẶN DÒ 
Ch©n thµnh c¶m ¬n 
C¸c thÇy, c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tuan_8_bai_so_sanh_so_thap_phan.ppt