Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:

Bước 1: Chuyển số đo độ dài thành hỗn số

 (với đơn vị đo cần chuyển)

Bước 2: Chuyển hỗn số thành số thập phân.

Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 8m 6dm = m

b) 2dm 2cm = dm

c) 3m 7cm = m

d) 23m 13cm = m

 

ppt 15 trang trandan 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
 
05 
6,4 
3,05 
Ví dụ: 
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân : 
= 6 m 
, 
, 
Cách 1 
số đo độ dài 
Phần nguyên 
Phần phân số 
Phần nguyên 
Phần thập phân 
Hỗn số 
Số thập phân 
Bước 1 
Bước 2 
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 6m 4dm = 
b) 3m 5cm = 
m 
3 ,0 5 
Ví dụ: 
Cách 2 
Số đo 
Bảng đơn vị đo độ dài 
Kết quả 
km 
hm 
dam 
m 
dm 
cm 
mm 
6m 4dm 
3m 5cm 
6, 4 
m 
6 
4 
3 
5 
0 
, 
, 
m 
dm 
m 
dm 
cm 
6 
4 
, 
3 
5 
, 
0 
m 
6 
4 
3 
5 
m 
Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 8m 6dm =  m 
c) 3m 7cm =  m 
b) 2dm 2cm =  dm 
d) 23m 13cm =  m 
8,6 
2,2 
 3,07 
23,13 
Có đơn vị là mét: 
b) Có đơn vị là đề - xi – mét: 
Bài 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
3m 4dm = . m 
21m 36cm =  m 
2m 5cm =  m 
8dm 7cm = . dm 
73mm = . dm 
4dm 32mm = .. dm 
3,4 
2,05 
21,36 
8,7 
4,32 
0,73 
Ong 
vàng 
thái 
thông 
2 
1 
4 
3 
5 
Câu 1 : 5km 203m = ... km? 
A. 5203 
B. 5,302 
C. 5,203 
D. 5,0203 
Câu 2: 5km 75m =  km? 
A. 5075 
B. 5,075 
C. 5,75 
D. 5,750 
Câu 3 : 302m =  km? 
A. 302 
B. 3,02 
C. 0,302 
D. 30,2 
Câu 4: 2m 3dm 5cm =  m? 
A. 235 
B. 0,235 
C. 23,5 
D. 2,35 
Câu 5: 7m 1dm 9cm =  dm? 
A. 719 
B. 7,19 
C. 71,9 
D. 0,719 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tuan_8_viet_cac_so_do_do_dai_duoi_dang.ppt