Bài giảng Tự nhiên và xã hội Lớp 3 - Tiết 54: Thú
Chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của một số loài thú có trong hình. Nêu một vài điểm giống nhau và khác nhau giữa chúng.
- Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ; đuôi dài
- Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt,mũi, miệng, sừng; đuôi dài
Đầu, mình, chân. Trên đầu có : tai,mắt, mũi, miệng,có bờm. Chân cao, mình thon, đuôi dài,
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tự nhiên và xã hội Lớp 3 - Tiết 54: Thú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tự nhiên và xã hội Lớp 3 - Tiết 54: Thú
mắt ; mõm dài ,tai vÓnh , mắt híp . Tự nhiên và xã hội Bài 54: Thú ( tiÕt 1) 4 - Đầu , mình , chân.Trên đầu có tai, mắt , mũi , miệng , đuôi ngắn . 5 Tự nhiên và xã hội Bài 54: Thú ( tiÕt 1) dê Tên con vật Đặc điểm bên ngoài Trâu Bò - Đầu , mình , chân . Trên đầu có tai, mắt,mũi , miệng , sừng ; đuôi dài . - Đầu , mình , chân.Trên đầu có tai, mắt , mũi , miệng , sừng ; sừng cong như lưỡi liềm ; thân hình vạm vỡ , đuôi dài . Ngựa - Đầu , mình , chân . Trên đầu có tai,mắt,mũi , miêng ; có bờm , chân cao , mình thon; đuôi dài Lợn - Đầu , mình , chân . Trên đầu có mõm , tai, mắt ; mõm dài ; tai vễnh ; mắt híp Dê - Đầu , mình , chân.Trên đầu có tai, mắt , mũi , miệng ; đuôi ngắn . Điểm khác nhau Điểm giống nhau Cơ thể có ba phần : đầu,mình , chân Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) H×nh d¸ng , mµu s¾c, kÝch thíc n¬i ë, thøc ¨n - Những động vật có lông mao , đẻ con, nuôi con bằng sữa gọi là gì ? - Kh¾p c¬ thÓ bªn ngoµi cña thú có g ì bao phñ ? - Thú đẻ con hay đẻ trứng và nuôi con bằng gì ? Tự nhiên và xã hội Bài 54: Thú ( tiÕt 1) C ác đặc điểm chung của thú : + Thó cã x¬ng sèng kh«ng ? * Những động vật có đặc điểm như : có lông mao , đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú . Thú là động vật có xương sống . Tự nhiên và xã hội Bài 54: Thú ( tiÕt 1) Ý ch lîi cña thó nu«i Nêu ích lợi của những loài thú có trong hình ? Tên con vật Ích lợi Trâu - kéo c ày , kéo xe , lấy thịt , lấy da , lấy phân Bò - kéo cày , kéo xe , lấy thịt , lấy sữa , lấy da , lấy phân Ngựa - kéo xe , lấy thịt , lấy da , l ấy phân - lấy thịt , lấy sữa , lấy da , lấy phân - lấy thịt , lấy phân Lợn Dê Tự nhiên và xã hội Bài 54: THÚ ( Tiết 1) Ích lợi của thú nuôi : Ở gia đình em thường nuôi loài thú gì ? Nêu ích lợi của con thú đó ? Tự nhiên và xã hội Bài 54: Thú ( tiÕt 1) + Chóng ta cã cÇn b¶o vÖ thó nu«i kh«ng ? + Lµm thÕ nµo ®Ó b¶o vÖ thó nu«i ? Bảo vệ vật nuôi bằng cách : Cho ăn uống đầy đủ Giữ môi trường sạch sẽ , thoáng mát . Tiêm thuốc phòng bệnh , Tự nhiên và xã hội Bài 54 : Thú ( tiÕt 1) T R Â U H E O T H Ú N G Ự A T H Ỏ H Ú N H À 1 2 3 4 5 6 TRÒ CHƠI Ô CHỮ Tự nhiên và xã hội Bài 54: THÚ (Tiết1) Con gì vạm vỡ , sừng cong Biết rì , biết tắc cày xong ruộng đồng ? Tự nhiên và xã hội Bài 54: THÚ ( Tiết1) Gợi ý để giải ô chữ 1 2 Con gì mắt híp bụng to Mồm kêu ụt ịt , ăn no lại nằm Những động vật có lông mao , đẻ con, nuôi con bằng sữa gọi chung là gì ? 3 Con gì mình ống , chân cao Bờm dài miệng hí lại phi ào ào ? 4 Con g× ® u«i ng¾n, tai dµi M¾t hång , l«ng mît cã tµi nh¶y nhanh ? 5 Con gì lưng tựa núi cao Thồ hàng giữa sa mạc chẳng ngần ngại chi 6 T R Â U E H O T H Ú N G A Ự T H Ỏ L Ạ C Đ À Tự nhiên và xã hội Bài 54: THÚ ( Tiết 1) K ẾT QUẢ CÁC Ô CHỮ 6 4 5 3 2 1 À H N Ú H T R U E H T G A T Ỏ Đ C Ạ L Â Ự H E H E H H E H H H E O H Tự nhiên và xã hội Bài 54: Thú ( tiÕt 1) GHI NHỚ Những động vật có đặc điểm như có lông mao , đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú . KÍNH CH ÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH Lêi chóc th©n thiÖn nhÊt
File đính kèm:
- bai_giang_tu_nhien_va_xa_hoi_lop_3_tiet_54_thu.ppt