Bài giảng Vật lý Lớp 10 - Tiết 49: Quá trình đẳng tích định luật Sác-lơ - Nguyễn Hồng Sơn

II.ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ

1.Thí nghiệm:

Dụng cụ thí nghiệm :

 - Áp kế

 - Nhiệt kế

- Xilanh chứa một lượng khí

 - Pittông cố định

 - Chậu nước nóng

- Thang đo

 - Giá đở

 Quan sát thí nghiệm

C1:Hãy tính các giá trị của p/T ở bảng trên. Từ đó rút ra mối liên hệ giữa p và T trong quá trình đẳng tích

 

ppt 23 trang trandan 12/10/2022 1640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 10 - Tiết 49: Quá trình đẳng tích định luật Sác-lơ - Nguyễn Hồng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý Lớp 10 - Tiết 49: Quá trình đẳng tích định luật Sác-lơ - Nguyễn Hồng Sơn

Bài giảng Vật lý Lớp 10 - Tiết 49: Quá trình đẳng tích định luật Sác-lơ - Nguyễn Hồng Sơn
 
 - AÙp keá 
 - Nhiệt kế 
 - Xilanh chöùa moät löôïng khí 
 - Pittoâng cố định 
 - Chậu nước noùng 
 - Thang ño 
 - Giaù ñôû 
II.ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ 
1.Thí nghiệm : 
C1:Hãy tính các giá trị của p/T ở bảng trên . Từ đó rút ra mối liên hệ giữa p và T trong quá trình đẳng tích 
Quan sát thí nghiệm 
Trong quá trình đẳng tích của một 
lượng khí nhất định , áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối . 
P 
T 
= hằng số 
 Nếu xét quá trình biến đổi từ trạng thái 1 (P 1 ,V,T 1 ) sang trạng thái 2 (P 2 ,V,T 2 ) thì 
P 
T 
= 
P 
T 
2 
1 
2 
1 
2/ Định luật Sác-Lơ : 
 Bài tập vận dụng : 
 Tính áp suất của lượng khí ở 0 0 C, biết áp suất ở 27 0 C là 1,5.10 5 pa. Xem thể tích của lượng khí không đổi . 
 Hướng dẫn giải : 
 Trạng thái 1 
T 1 = 0 + 273 = 273 0 K 
P 1 = ? pa 
Trạng thái 2 
T 2 = 27 + 273 = 300 0 K 
P 2 = 1,5.10 5 pa 
T 2 
P 2 
T 1 
P 1 
= 
=> 
 T 2 
P 2 T 1 
= 
P 1 
Vận dụng định luật Sác lơ ta có : 
 Đáp số : 
P 1 = 1,365.10 5 pa 
III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH 
Câu C2 : Hãy dùng các số liệu trong bảng kết quả bảng 30.1 để vẽ đường biễu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối trong hệ tọa độ (P,T). 
 Trên trục tung ứng 1cm ứng với 0,25.10 5 pa. 
 Trên trục hoành 1cm ứng với 50K 
O 
p 
331 
350 
T 
301 
1,0 
 1,10 
365 
 1,25 
10 5 ( Pa ) 
1,20 
Trả lời : Xét một cách gần đúng thì sự phụ thuộc của P vào T trong hệ (P, T) là 1 đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ . 
 III ) . ÑÖØÔNG ÑAÚNG TÍCH : 
Ñöôøng bieåu dieãn söï bieán thieân cuûa aùp suaát theo nhieät ñoä khi theå tích khoâng ñoåi goïi laø ñöôøng ñaúng tích . 
p 
T ( K ) 
V 1 
V 2 
V 1 < V 2 
o 
V 1 < V 2 ??? 
 Đường đẳng tích ứng với thể tích V1. 
 Đường đẳng tích ứng với thể tích V2>V1. 
Câu 1:H ệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-Lơ ? 
C. p  t 
hằng số 
B. 
A. 
D. 
Củng cố 
Câu 2:Làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi , áp suất của khí tăng gấp đôi thì : 
B. MËt ®é ph©n tö khÝ t ă ng gÊp ®«i 
A. NhiÖt ®é tuyÖt ® èi t ă ng gÊp ®«i 
D. Nhiệt độ tuyệt đối giảm một nữa 
C. NhiÖt ®é Xen-xi-ut t ă ng gÊp ®«i 
Câu 3: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 20 0 C và áp suất 10 5 pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 40 0 C thì áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu ? 
A. 1,67. 10 5 pa 
D. 1,27. 10 5 pa 
C. 2. 10 5 pa 
B. 1,07. 10 5 pa 
2 
ĐÚNG 
1 
3 
1 
SAI 
2 
3 
Bài tập về nhà 
4,5,6,7,8 trang 162 sgk 
XIN C HÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ 
& CÁC EM HỌC SINH 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_ly_lop_10_tiet_49_qua_trinh_dang_tich_dinh_lua.ppt