Bài giảng Vật lý Lớp 10 - Tiết 8: Chuyển động tròn đều
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Chuyển động của vật nào dới đây là chuyển động tròn đều
Chuyển động của con lắc đồng hồ
Chuyển động của 1 mắt xích xe đạp
Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với ngời ngồi trên xe, xe chạy đều
Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đờng, xe chạy đều
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 10 - Tiết 8: Chuyển động tròn đều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý Lớp 10 - Tiết 8: Chuyển động tròn đều
vận tốc trong CĐ tròn đ ều II. TốC độ dài và tốc độ góc M M ’ s D t s v D D = v s D v Luôn tiếp tuyến với quĩ đạo t D 0 t D 0 3. Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số II. TốC độ dài và tốc độ góc M M 1 M 2 s D a D 3. Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số II. TốC độ dài và tốc độ góc O O M M 3. Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số II. TốC độ dài và tốc độ góc a. Định nghĩa : t D D = a w K / n tốc độ góc chỉ nói lên được sự quay nhanh chậm của bán kính OM chứ không phải của vật b. Đơn vị Rad/s Ví dụ Chú ý 3. Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số II. TốC độ dài và tốc độ góc c. Chu kỳ T (s) Là khoảng tg vật đi được 1 vòng tròn Trong 1(s) vật quét được góc w Trong T(s) vật quét được góc p 2 p w 2 = T 3. Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số II. TốC độ dài và tốc độ góc d. Tần số f (Hez) Là số vòng mà vật đi được trong 1(s) Trong 1(s) vật đi được f (vòng) Trong T(s) vật đi được 1 vòng 1 T = f 3. Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số II. TốC độ dài và tốc độ góc e. Công thức liên hệ Ta có s D a D = r s D t D r = t D a D r v w = M 1 M 2 s D a D r Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều Chuyển động của con lắc đồng hồ Chuyển động của 1 mắt xích xe đạp Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều Câu hỏi trắc nghiệm Câu 2: Chỉ ra câu sai Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau Quỹ đạo là đường tròn Véc tơ vận tốc không đổi Tốc độ góc không đổi Tốc độ dài tỉ lệ với tốc độ góc Bài toán 1 Một xe đạp chuyển động đều trên đường tròn bán kính100m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. a.Tìm tốc độ dài của xe b. Biểu diễn véctơ vận tốc của xe tại 2 thời điểm bất kì Bài toán Theo trên: trong chuyển động tròn đều tốc độ dài của vật không đổi và bằng tốc độ trung bình t s v D D = v tb = s D = t D = s phut 120 2 = ) ( 200 2 m R p p = Vậy: v = 5.23 (m/s) Bài toán t 1 t 2 M 1 M 2 O v v Bài toán Bài toán Bài toán 2: Một đồng hồ có kim giờ dài 2 (cm) kim phút dài 3 (cm). So sánh vận tốc góc và vận tốc dài của 2 đầu kim biết 2 đầu kim chuyển động tròn đều w p 2 = T r v w = Gợi ý: Bài toán Hướng dẫn T T p w w p 2 2 = ị = T 1 p w 1 2 = T 2 p w 2 2 = R v w = 12 2 1 1 2 = = ị T T w w 18 2 3 12 = = = ị R 1 R 2 v 1 v 2 w 1 w 2 Bài tập về nhà Bình điện của một xe đạp có núm quay bán kính 0,5 cm tì vào lốp xe đạp. Khi xe đạp chạy với vận tốc 18 (km / h) thì số vòng quay trong 1 s của núm bình là bao nhiêu Đáp số : 159,2 vòng / s Thử lại lần nữa xem Rất tốt !
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_lop_10_tiet_8_chuyen_dong_tron_deu.ppt