Bài giảng Vật lý Lớp 11 - Bài 8: Điện năng - Công suất điện - Trần Thảo Nguyên
2. Công suất điện.
ở chơng trình học lớp 10 các em đã đợc học khái niệm công suất cơ học:
Công suất điện đợc định nghĩa nh sau
Công tơ điện là dụng cụ dùng để đo công của dòng điện hay điện năng tiêu thụ. Mỗi số đo của dụng cụ này là : 1 kw.h = 1000W.3600S = 3.600.000 J
Công suất điện của một đoạn mạch là công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch đó và có trị số bằng điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một đơn vị thời gian, hoặc bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện chạy qua mạch đó
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 11 - Bài 8: Điện năng - Công suất điện - Trần Thảo Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý Lớp 11 - Bài 8: Điện năng - Công suất điện - Trần Thảo Nguyên
- I I I I - - - - I - - Bài 8: Điện năng - Cụng suất điện I - Đ iện năng tiêu thụ và công suất đ iện 1 . Đ iện năng tiêu thụ của đoạn mạch. Nếu dòng đ iện có cường độ I , th ì sau một khoảng thời gian t có một đ iện lượng q = I t di chuyển trong mạch. Khi đó lực đ iện thực hiện một công là : A= qU = UIt A = qU Gọi là đ iện năng tiêu thụ của mạch R U - + I I I I I - - - I I I I - - I I I I - - - - I - - C1: Hãy cho biết đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức ? A = U q = U I t A U q I t J V C A S U Bỡnh điện phõn U = 210V, I =30A t = 20s, A=? Cụng của lực điện cú thể chuyển húa thành cỏc dạng năng lượng nào ? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 KWh CễNG TƠ ĐIỆN 9 220v – 10(A) – 50Hz C.Ty ĐIỆN LỰC 3 u 110V-75W 110V-75W 0 1 0 0 = ? J = 3 600 000J Cụng tơ điện là dụng cụ dựng để đo cụng của dũng điện hay điện năng tiờu thụ.Mỗi số đo của dụng cụ này là :1kwh = 1000w.3600s = 3 600 000J Công tơ đ iện là dụng cụ dùng để đo công của dòng đ iện hay đ iện năng tiêu thụ . Mỗi số đo của dụng cụ này là : 1 kw.h = 1000W.3600S = 3.600.000 J 2. Công suất đ iện . ở chương trình học lớp 10 các em đã đư ợc học khái niệm công suất cơ học : Công suất là đại lượng đư ợc đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian . Có biểu thức : P = A/t Vậy công suất đ iện đư ợc đ ịnh nghĩa nh ư thế nào ? Công suất đ iện đư ợc đ ịnh nghĩa nh ư sau : Công suất đ iện của một đoạn mạch là công suất tiêu thụ đ iện năng của đoạn mạch đó và có trị số bằng đ iện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một đơn vị thời gian , hoặc bằng tích của hiệu đ iện thế giữa hai đ ầu đoạn mạch và cường độ dòng đ iện chạy qua mạch đó Biểu thức : P Hãy cho biết đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức ? P [A]=J, [U]=V,[I]= A,[t ]=s [P]= W Dụng cụ tiệu thụ điện P(W) Đầu mỏy xe lửa chạy điện Bỡnh đun nước 2500 Mỏy điều hũa , lũ sưởi điện 2000 Lũ nướng bỏnh 1000 Mỏy sấy túc 1200 Bàn là 500-1000 Quạt thụng giú , mỏy giặt 600 Tivi,tủ lạnh 82-120 Đốn dõy túc 75 Đốn pin 2 Điốt phỏt quang Đồng hồ điện tử Giỏ trị cụng suất của một số thiết bị tiờu thu điện II. Công suất toả nhiệt của vật dẫn khi có dòng đ iện chạy qua. 1. Đ ịnh luật Jun – Lenx ơ Câu hỏi : Khi có dòng đ iện chạy qua đ iện trở th ì đ iện trở có nóng lên hay không ? N ếu xột đoạn mạch ( hoặc vật dẫn ) chỉ cú điện trở R thỡ điện năng mà đoạn mạch tiờu thụ biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng : Q = A = UIt Câu hỏi : Viết biểu thức đ ịnh luật ôm cho đ iện trở ? I = U/R hay U= I.R Q * phát biểu : Nhiệt lượng toả ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với đ iện trở của vật dẫn , với bình phương cường độ dòng đ iện và với thời gian dòng đ iện chạy qua vật dẫn đó. 6 0 A 6 3 3 R b 12 0 V 12 R B 1. Đo dòng đ iện , hiệu đ iện thế 2 đ ầu R, thời gian dòng đ iện chạy qua,từ đó sẽ xác đ ịnh đư ợc đ iện năng tiêu thụ của đ iện trở : A= qU = UIt 2. Dùng nhiệt kế đo độ tăng nhiệt độ của nước . Tính đư ợc nhiệt lượng nước thu vào : Q’=C m ( t 2 – t 1 ) 4. Theo đ ịnh luật bảo toàn năng lượng nhiệt lượng toả ra trên đ iện trở là Q bằng nhiệt lượng nước thu vào : Q = Q’ 3. Người ta thấy Q’ = A 5. Vậy ta có : Q = A = UIt 6 0 A 6 3 3 R b 12 0 V 12 R B 6 0 A 6 3 3 R b 12 0 V 12 R B Nhiệt lượng tỏ a ra trờn R được xỏc định như thế nào ? Nhiệt lượng tỏa ra trờn R tr
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_lop_11_bai_8_dien_nang_cong_suat_dien_tran.ppt