Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Tiết 36: Vật liệu kĩ thuật điện. Phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện
*Hãy kể tên các vật liệu dẫn điện thờng dùng ?
Vật liệu dẫn điện gồm: Kim loại, hợp kim, than chì, dung dịch điện phân (axit, bazơ, muối),thủy ngân.
Đồng, nhôm và hợp kim của chúng dẫn điện tốt, đợc dùng để chế tạo lõi dây điện.
* Các hợp kim pheroniken, nicrom khó nóng chảy, đợc dùng để chế tạo dây điện trở cho mỏ hàn, bàn là, bếp điện, nồi cơm điện,.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Tiết 36: Vật liệu kĩ thuật điện. Phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Tiết 36: Vật liệu kĩ thuật điện. Phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện
u tên các phần tử dẫn điện? Hai chốt phích cắm điện Hai lõi dây điện Hai lỗ lấy điện 2. Vật liệu cách điện Vật liệu cách đ iện là gì ? * Vật liệu không cho dòng đ iện chạy qua gọi là vật liệu cách đ iện . * Vật liệu có đ iện trở suất càng lớn th ì cách đ iện càng tốt . * Vật liệu cách đ iện đư ợc dùng để chế tạo các phần tử ( bộ phận ) cách đ iện của các thiết bị đ iện . * Vật liệu cách đ iện gồm : Giấy cách đ iện , thủy tinh , nhựa ê bônit , sứ , mica, nhựa đư ờng , cao su , amian , dầu các loại ( biến áp, tụ đ iện , cáp đ iện ), gỗ kh ô, không khí . * Hãy kể tên các vật liệu cách đ iện thường dùng? 3. Vật liệu dẫn từ Vật liệu dẫn từ là gì ? - Vật liệu mà đư ờng sức từ trường chạy qua đư ợc gọi là vật liệu dẫn từ . * Vật liệu dẫn từ thường dùng là: thép kĩ thuật đ iện , anico , ferit , pecmaloi có đ ặc tính dẫn từ tốt . Em hãy kể tên một số loại vật liệu dẫn từ thường dùng? Vật liệu dẫn từ thường dùng trong những thiết bị nào? Lõi của nam châm điện Lõi của máy biến áp Một số đ ồ dùng đ iện trong gia đì nh II/ Phân loại đ ồ dùng đ iện gia đình Em hãy nêu tên và công dụng của các đồ dùng điện gia đình trên? Người ta phân loại đ ồ dùng đ iện nh ư thế nào ? Dựa vào nguyên lí biến đ ổi năng lượng , người ta phân ra ba nhóm sau : + Đ ồ dùng loại đ iện - quang : Biến đ ổi đ iện năng thành quang năng , dùng để chiếu sáng... + Đ ồ dùng loại điện - nhiệt : Biến đ ổi đ iện năng thành nhiệt năng , dùng để đ ốt nóng... + Đ ồ dùng loại đ iện - c ơ: Biến đ ổi đ iện năng thành cơ năng , dùng để dẫn đ ộng , quay máy. Nhóm Tên đ ồ dùng đ iện Đ iện - quang Đ iện - nhiệt Đ iện - cơ Đ èn huỳnh quang , đ èn sợi đ ốt Bàn là, bếp đ iện , nồi cơm đ iện Quạt đ iện , máy bơm nước ,... Dựa vào cách phân loại em hãy ghi tên các đ ồ dùng đ iện vào trong bảng sau: III/ Các số liệu kĩ thuật 1. Các đại lượng đ ịnh mức + Đ iện áp đ ịnh mức : U - đơn vị là vôn ( V). + Dòng đ iện đ ịnh mức : I - đơn vị là Ampe (A). + Công suất đ ịnh mức : P - đơn vị là oát (W). * Trên đồ dùng điện có những đại lượng định mức nào? * Trên bóng đèn có ghi 220V-60W, em hãy giải thích các số liệu đó? ARISTON W: 2000 A: 11,4 V: 220 l : 15 Trên bình nước nóng ARISTON có nhãn như sau: Em hãy giải thích các số liệu trên nhãn đó? Nhà em sử dụng điện áp 220 V, Em cần mua 1 bóng đèn cho đèn bàn học. Em sẽ chọn bóng nào trong ba bóng đèn có số liệu dưới đây? Vì sao? Bóng đèn 1: 220V - 40W Bóng đèn 2: 110V - 40W Bóng đèn 3: 220V - 300W 2. ý nghĩa của các số liệu kĩ thuật 2. ý nghĩa của các số liệu kĩ thuật Các số liệu kĩ thuật giúp ta lựa chọn đ ồ dùng đ iện phù hợp và sử dụng đ úng yêu cầu kĩ thuật . * Số liệu kĩ thuật có ý nghĩa gì ? * Để tránh hỏng đ ồ dùng đ iện , khi sử dụng ta cần chú ý những gì ? + Đ ấu đ ồ dùng đ iện vào nguồn đ iện có đ iện áp bằng đ iện áp đ ịnh mức của đ ồ dùng đ iện . + Không cho đ ồ dùng đ iện làm việc vượt qu á công suất đ ịnh mức , dòng đ iện vượt qu á trị số đ ịnh mức . Lưu ý: * Nếu vi phạm lưu ý trên th ì đ ồ dùng đ iện sẽ nh ư thế nào ? Nếu vi phạm th ì đ ồ dùng đ iện sẽ hỏng , gây cháy , nổ hệ thống đ iện trong gia đì nh . Tên vật liệu Đ ặc tính Tên phần tử của thiết bị đ iện Đ ồng Nhựa ê bonit Pheroniken Nhôm Thép KTđiện Cao su Nicrom Anico Cách đ iện Dẫn đ iện Dẫn đ iện Dẫn đ iện Dẫn từ Dẫn từ Cách đ iện Dẫn đ iện Dây đ iện trở mỏ hàn, . . . Lõi dây điện, . . . Dây đ iện trở mỏ hàn, . . . Lõi dây điện, . . . Lõi nam châm đ iện , . . . Làm nam châm vĩnh cửu . Làm vỏ dây điện, . . . Làm vỏ ổ cắm, phích cắm đ iện . Đ iền vào chỗ trống trong bảng sau? IV/ Luyện tập Củng cố Vật liệu kĩ thuật điện Vật liệu dẫn điện Vật liệu cách điện Vật liệu dẫn từ Phân loại đồ dùng điện Đồ dùng điện - quang Đồ dùng điện - nhiệt Đồ dùng điện - cơ Các số liệu kĩ thuật Khi sử dung cần chú ý Về nhà 1. Học thuộc bài : các khái niệm , ứng dụng của từng loại vật li
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_lop_8_tiet_36_vat_lieu_ki_thuat_dien_pha.ppt