Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài: Phân thức đại số

1. ĐỊNH NGHĨA:

Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức

và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức ( hay tử), B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu).

Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.

Một số thực a bất kì cũng là một phân thức vì a =

Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số

 

ppt 17 trang trandan 10/10/2022 2840
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài: Phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài: Phân thức đại số

Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài: Phân thức đại số
2 y. 2y 2 = 6xy 3 . x 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
1. ĐỊNH NGHĨA: 
2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU: 
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu: 
 A.D = B.C 
Ví dụ: 
vì (x – 1).(x + 1) = (x 2 – 1).1 
?4 
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không 
?4 
 và có bằng nhau vì: x(3x +6) = 3.(x 2 +2x) 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
1. ĐỊNH NGHĨA: 
2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU: 
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu: 
 A.D = B.C 
Ví dụ: 
vì (x – 1)(x + 1) =1. (x 2 – 1) 
?5 
Bạn Quang nói rằng: 
Còn Bạn Vân thì nói: 
Theo em, ai nói đúng? 
?5 
Bạn Quang nói sai vì: (3x + 3).1 ≠ 3. 3x 
Bạn Vân nói đúng vì: (3x + 3)x = 3x(x + 1) 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
1. ĐỊNH NGHĨA: 
2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU: 
3. BÀI TẬP: 
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu: 
 A.D = B.C 
Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ . . . trong đẳng thức sau: 
A. x 2 – 4x 
B. x 2 + 4 
C. x 2 + 4x 
D. x 2 – 4 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
3. BÀI TẬP: 
Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ . . . trong đẳng thức sau: 
A. x 2 – 4x 
B. x 2 + 4 
C. x 2 + 4x 
D. x 2 – 4 
Sai 
Làm lại 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
3. BÀI TẬP: 
Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ . . . trong đẳng thức sau: 
A. x 2 – 4x 
B. x 2 + 4 
C. x 2 + 4x 
D. x 2 – 4 
Sai 
Làm lại 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
3. BÀI TẬP: 
Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ . . . trong đẳng thức sau: 
A. x 2 – 4x 
B. x 2 + 4 
C. x 2 + 4x 
D. x 2 – 4 
 Đúng 
Tiếp tục 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
3. BÀI TẬP: 
Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ . . . trong đẳng thức sau: 
A. x 2 – 4x 
B. x 2 + 4 
C. x 2 + 4x 
D. x 2 – 4 
Sai 
Làm lại 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
3. BÀI TẬP: 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
3. BÀI TẬP: 
Chọn câu sai: 
A. Một phân thức đại số là biểu thức có dạng (A, B là những đa thức, B khác đa thức 0) 
B. Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. 
C. 
D. Cả A, B, C đều sai 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
3. BÀI TẬP: 
Chọn câu sai: 
A. Một phân thức đại số là biểu thức có dạng (A, B là những đa thức, B khác đa thức 0) 
B. Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. 
C. 
D. Cả A, B, C đều sai 
Sai 
Làm lại 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
3. BÀI TẬP: 
Chọn câu sai: 
A. Một phân thức đại số là biểu thức có dạng (A, B là những đa thức, B khác đa thức 0) 
B. Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. 
C. 
D. Cả A, B, C đều sai 
Sai 
Làm lại 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
3. BÀI TẬP: 
Chọn câu sai: 
A. Một phân thức đại số là biểu thức có dạng (A, B là những đa thức, B khác đa thức 0) 
B. Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. 
C. 
D. Cả A, B, C đều sai 
Sai 
Làm lại 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
3. BÀI TẬP: 
Chọn câu sai: 
A. Một phân thức đại số là biểu thức có dạng (A, B là những đa thức, B khác đa thức 0) 
B. Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. 
C. 
D. Cả A, B, C đều sai 
Đúng 
Tiếp tục 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
3. BÀI TẬP: 
Dùng định nghĩa chứng tỏ rằng: 
Giải 
Ta có: 
(1) 
(2) 
Từ (1) và (2) suy ra: 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_bai_phan_thuc_dai_so.ppt