Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số
1) Phân thức đối
Làm tính cộng:
ịnh nghĩa:
Hai phân thức đợc gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
Ví dụ:
là phân thức đối của
Định nghĩa:
Hai phân thức đợc gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
Tổng quát:
Với phân thức ta có + = 0.
Do đó là phân thức đối của và ngợc lại là
phân thức đối của
Phân thức đối của phân thức đợc kí hiệu bởi -
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số
ối của phân thức đư ợc kí hiệu bởi - A B A B Tiết30: Học – Học nữa – Học mãi Học – Học nữa – Học mãi Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối Đ ịnh nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 Tổng quát : Với phân thức ta có + = 0. Do đ ó là phân thức đ ối của và ngược lại là A B A B -A B -A B -A B A B A B phân thức đ ối của Phân thức đ ối của phân thức đư ợc kí hiệu bởi - A B A B A B = A B và A B = A B ?2 Tìm phân thức đ ối của 1 - x x Tiết30: Học – Học nữa – Học mãi Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối Đ ịnh nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 á p dụng : Các câu sau đ úng hay sai : a) Phân thức đ ối của là x-2 x 2-x x b) Phân thức đ ối của là x+1 x+2 1+x x+2 c) Phân thức đ ối của là x-y x x+y x Đ úng Sai Sai Tiết30: Học – Học nữa – Học mãi Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối 2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc : Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng A B C D A B của : với C D phân thức đ ối A B C D = C D A B + Tiết30: Học – Học nữa – Học mãi Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối 2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc : Ví dụ : A B C D = C D A B + Trừ hai phân thức : y(x-y ) x(x-y ) 1 1 x(x-y ) -1 Phân thức đ ối Tiết30: Học – Học nữa – Học mãi Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối 2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc : A B C D = C D A B + Vận dụng : ?3 Làm tính trừ phân thức : x+3 x+1 x 2 -1 x 2 -x Giải x+3 x+1 x 2 -1 x 2 -x = x+3 x 2 -1 + -(x+1) x 2 -x = x+3 (x+1)(x-1) + -(x+1) x(x-1) MTC: x(x+1)(x-1) = x(x+3) x(x+1)(x-1) + -(x+1) 2 x(x+1)(x-1) = x 2 +3x x(x+1)(x-1) + -(x 2 +2x+1) x(x+1)(x-1) = x 2 +3x-x 2 -2x-1 x(x+1)(x-1) = x-1 x(x+1)(x-1) = 1 x(x+1) Tiết30: Học – Học nữa – Học mãi Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối 2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc : A B C D = C D A B + Vận dụng : ?4 Thực hiện phép tính : Giải : = = = Chú ý : Tiết30: Học – Học nữa – Học mãi Trò chơi T E I M A V N Việt nam Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối 2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc : A B C D = C D A B + Tiết30: Học – Học nữa – Học mãi Vận dụng : Bài28(SGK ): á p dụng quy tắc đ ổi dấu , đ iền phân thức thích hợp vào chỗ trống : a) b) = = = .... .... .... Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối 2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc : A B C D = C D A B + Tiết30: Học – Học nữa – Học mãi Vận dụng : Bài30(SGK ): Thực hiện phép tính sau : a) = = = = = = Học – Học nữa – Học mãi Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối 2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc : A B C D = C D A B + Hướng dẫn về nh à - Nắm vững đ ịnh nghĩa phân thức đ ối và quy tắc trừ các phân thức đại số . - BTVN: BT28,29,30,31(SGK-T46), - Chú ý quy tắc đ ổi dấu trong một số bài toán trừ và cộng phân thức . Tiết30: Phân thức đ ối của là ? Đ iền vào dấu ”.” cho hợp lí Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta A B C D A B của với C phân thức đ ối D cộng . .. ? Đ iền vào dấu ”.” cho hợp lí : A B = -A B ..... Chúc bạn may mắn lần sau . Rất tiếc Kết qu ả của phép tính sau đ úng hay sai ? Sai Bạn rất may mắn Xin chúc mừng ? Câu sau đ úng hay sai : Phân thức đ ối của là Đ úng Kết qu ả của phép tính ? ..?.. 0
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_30_phep_tru_cac_phan_thuc_dai_so.ppt