Bài giảng Địa lý Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ
1. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ
a. Kí hiệu bản đồ
Kí hiệu bản đồ là những dấu hiệu quy ước ( màu sắc, hình vẽ) dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Các loại ký hiệu: Kí hiệu điểm, kí hiệu đường, kí hiệu diện tích.
Ký hiệu bản đồ là gì? Trên bản đồ thường có các loại kí hiệu nào?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ
quốc gia, Kí hiệu diện tích Đất cát Đ ấ t phù sa sông Đ ấ t phèn Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ a. Kí hiệu bản đồ 1. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ a. Kí hiệu bản đồ Kí hiệu Ví dụ Kí hiệu điểm Kí hiệu đường Kí hiệu diện tích Đất cát Đ ấ t phù sa sông Đ ấ t phèn LƯỢC ĐỐ KINH TẾ VÙNG TÂY NGUYÊN Kí hiệu điểm Kí hiệu diện tích Kí hiệu đường Bảng chú giải Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ a. Kí hiệu bản đồ 1. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ A B Cho biết bảng chú giải nào của bản đồ hành chính, bảng chú giải nào của bản đồ tự nhiên ? Kể tên 3 đối tượng địa lí được th ể hiện trên bản đồ hành chính và 3 đối tượng địa lí được th ể hiện trên bản đồ tự nhiên ? ? Nhận xét về cách sắp xếp thứ tự các kí hiệu trong bảng chú giải? Tự nhiên Hành chính Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ a. Kí hiệu bản đồ 1. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ - Bảng chú giải cho biết nội dung, ý nghĩa các kí hiệu bản đồ. - Thứ tự các kí hiệu trong bảng chú giải được sắp xếp phụ thuộc vào nội dung chính mà bản đồ thể hiện. ? Nhận xét về vị trí của bảng chú giải trên bản đồ? Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ a. Kí hiệu bản đồ 1. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ - Bảng chú giải cho biết nội dung, ý nghĩa các kí hiệu bản đồ . - Thứ tự các kí hiệu trong bảng chú giải được sắp xếp phụ thuộc vào nội dung chính mà bản đồ thể hiện . - Các kí hiệu được giải thích trong bảng chú giải, thường đặt phía dưới bản đồ hoặc những khu vực trống trên bản đồ. Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ a. Kí hiệu bản đồ 2. Đọc một số bản đồ thông dụng a. Cách đọc b ả n đồ - Biết tỉ lệ bản đồ để tính khoảng cách giữa các đối tượng Tỉ lệ: 1: 10 000 000 - Đọc kí hiệu để nhận biết các đối tượng - Xác định các đối tượng địa lí c ầ n quan tâm trên bản đồ. - Trình bày mối quan hệ của các đối tượng địa lí. - Đọc tên bản đ ồ để biết nội dung và lãnh thổ được thể hiện Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ a. Kí hiệu bản đồ 2. Đọc một số bản đồ thông dụng b. Đọc bản đồ tự nhiên và bản đồ hành chính Tỉ lệ: 1: 10 000 000 Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ a. Kí hiệu bản đồ 2. Đọc một số bản đồ thông dụng Tên bản đồ Tỉ lệ bản đồ Bảng chú giải thể hiện các yếu tố Kể tên ít nhất một dãy núi, đồng bằng, dòng sông lớn ở châu Mỹ. Nhóm 1, 3: Đọc bản đồ tự nhiên thế giới nửa cầu Tây trang 96 - 97 SGK . Hoàn thành phiếu học tập số 1: b. Đọc bản đồ tự nhiên và bản đồ hành chính Nhóm 2, 4: Đọc bản đồ hành chính Việt Nam SGK. Hoàn thành phiếu học tập số 2 Tên bản đồ Tỉ lệ bản đồ Bảng chú giải thể hiện các yếu tố Đọc và xác định trên bản đồ tên và vị trí của: thủ đô, các thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh/thành phố nơi em sinh sống. Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ a. Kí hiệu bản đồ 2. Đọc một số bản đồ thông dụng Tên bản đồ Bản đồ tự nhiên thế giới Tỉ lệ bản đồ 1: 110 000 000 Bảng chú giải thể hiện các yếu tố Các yếu tố phân tầng địa hình, sông, hồ, dãy núi, Kể tên ít nhất một dãy núi, đồng bằng, dòng sông lớn ở châu Mỹ. Các dãy núi: Rốc – ki; An – đét Các đồng bằng: A-ma-zôn; Pam - pa Các dòng sông: Sông Mi- xi- xi- pi; A-ma-zôn Đọc bản đồ tự nhiên thế giới nửa cầu Tây trang 96 - 97 SGK . b. Đọc bản đồ tự nhiên và bản đồ hành chính Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ a. Kí hiệu bản đồ 2. Đọc một số bản đồ thông dụng Tên bản đồ Bản đồ hành chính Việt Nam Tỉ lệ bản đồ 1: 10 000 000 Bảng chú giải thể hiện các yếu tố Các đơn vị hành chính, các ranh giới, . Đọc và xác định trên bản đồ tên và vị trí của: thủ đô, các thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh/thành phố nơi em sinh sống. Thủ đô: Hà Nội Các TP trực thuộc TW: Hải Phòng, TP HCM Tỉn
File đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_bai_4_ki_hieu_v.ppt