Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 28: Diện tích tam giác

? Công thức tính diện tích tam giác

Biết chứng minh công thức tính diện tích tam giác

a: độ dài 1 cạnh

h: chiều cao tương ứng với cạnh đó

Trường hợp tam giác nhọn

Trường hợp tam giác vuông

Trường hợp tam giác tù

Biết vận dụng để làm bài tập

 

ppt 24 trang trandan 380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 28: Diện tích tam giác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 28: Diện tích tam giác

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 28: Diện tích tam giác
C 
B 
H 
A 
B 
C 
H 
C 
B 
A 
H 
Diện tích của mỗi tam giác trên đều bằng nửa tích độ dài của một cạnh với chiều cao tương ứng của cạnh đó. 
a 
? Hãy cắt tam giác ABC thành 3 mảnh để ghép thành một hình chữ nhật. 
a 
h/2 
Cách cắt và ghép khác 
Giữ nguyên độ dài chiều cao 
H·y c¾t mét tam gi¸c thµnh ba m¶nh ®Ĩ ghÐp l¹i thµnh mét h×nh ch÷ nhËt. 
h 
a 
H.128 
H.129 
H.130 
h 
a 
h 
a 
h 
Bài tập 16 (SGK.Trang 121) 
	Giải thích vì sao diện tích của các tam giác được tô đậm trong các hình 128, 129, 130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng. 
 S = ½.a.h 
 S = ½.a.h 
 S = ½.a.h 
3. Tam giác vuơng cân cạnh a 
S = a.h 
1. Hình chữ nhật dài a, rộng h 
4. Tam giác thường, cân cạnh m, chiều cao h 
2. Tam giác vuơng 2 cạnh gĩc vuơng x, y 
x 
y 
a 
h 
m 
h 
S = ½ x.y 
S = ½ a 
2 
S = ½ m.h 
a 
a 
Sơ đồ tính 
diện tích tam giác 
M 
N 
P 
K 
2/ Bài tập: 
 1) Hãy chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ, công thức tính diện tích của tam giác MNP là: 
d) Tất cả đúng 
O 
B 
A 
M 
2) Bài tập nhĩm . Hãy viết biểu thức tính diện tích của tam giác OAB sau. 
 S AOB = OA.OB 
AB.OM = OA.OB 
 S AOB = OM.AB 
Bài tập: 17(sgk/121) 
N 
M 
P 
Q 
 3) Cho tam giác MNP, đường cao PQ. Diện tích tam giác MNP là 
A. 19 cm 2 
B. 20 cm 2 
C. 21 cm 2 
D. 22 cm 2 
00 
09 
10 
11 
12 
16 
15 
14 
13 
17 
18 
19 
20 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
29 
30 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
 4) Cho tam giác ABC . Biết AC = 8 cm, BK = 5cm. 
 Diện tích tam giác ABC là: 
B 
M 
C 
A 
Bài 18 /SGK 121 
Tam giác ABC cĩ AM là trung tuyến. 
S AMB = S AMC 
GT 
KL 
Chứng minh 
H 
Vẽ AH  BC tại H. 
AH sẽ là đường cao của tam giác ABM và AMC. 
Vì AM là trung tuyến nên BM = MC. 
Do đĩ: 
S AMB = S AMC 
Suy ra:Đường trung tuyến chia tam giác thành hai phần cĩ diện tích bằng nhau. 
Cho tam ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh: S AMB = S AMC . 
F 
K 
Hãy so sánh khoảng cách từ B và C đến AM ? 
AH 
BM 
S 
AMB 
. 
2 
1 
= 
AH 
CM 
S 
AMC 
. 
2 
1 
= 
BF = CK 
a. 6cm 
c. 12cm 
d. 7cm 
6.2 / Độ dài đoạn thẳng AH (hình vẽ) là: 
a. 2,4cm 
b. 5cm 
c. 4,5cm 
d. 7cm 
b. 5cm 
6) 6.1 / Độ dài đoạn thẳng BC (hình vẽ) là: 
7) Giả sử tam giác ABC có diện tích bằng 24 cm 2 , BC= 8cm. AH bằng: 
 6cm, B. 7cm 
C. 8cm, D. 9cm 
 
KiÕn thøc cÇn n¾m v÷ng : 
 Công thức tính diện tích tam giác 
Trong đó: 
a: độ dài 1 cạnh 
h: chiều cao tương ứng với cạnh đó 
 Biết chứng minh công thức tính diện tích tam giác 
Trường hợp tam giác nhọn 
Trường hợp tam giác vuông 
Trường hợp tam giác tù 
 Biết vận dụng để làm bài tập 
h 
a 
Hướng dẫn học ở nhà 
 Nắm vững cơng thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý 
 Bài tập về nhà: 20, 21, 22, 23  SGK trang 122, 123 
C¶m ¬n c¸c thÇy , c« 
vµ c¸c em häc sinh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_28_dien_tich_tam_giac.ppt