Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác - Đào Thị Mai Phương
Cho biết AB = 3cm; AC = 4,5cm và ABD = BCD
a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác?
Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ?
b) Hãy tính các độ dài x và y (AD= x, DC= y)
c) Nếu BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác - Đào Thị Mai Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác - Đào Thị Mai Phương
C’ A’ M • • N b ) Định lý : ?1. Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích. § 7 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng v ớ i nhau a) Bài toán : 1.Định lý : 2. Aùp dụng: a) b) c) d) e) f ) 50˚ P // A 70˚ F B 40˚ 70˚ D C N M E /// \\\ \\ \ / P’ B’ 70˚ A’ C’ M’ N’ 60˚ 65˚ E’ 50˚ D’ F’ 60˚ ∆A’B’C’ ∆D’E’F’ ∆A’B’C’ có ∆D’E’F’ có (g – g) ∆ABC cân ở A; có ∆PMN cân ở P; có (g – g) B’ P 70˚ N M /// \\\ A B 40˚ C \ 70˚ 70˚ 70˚ / F’ A’ E’ 70˚ C’ D’ 60˚ 60˚ 50˚ Đáp án } } ABC ÞD Ä ABD Ä ACB Giải: a) Hình vẽ có 3 tam giác là: ∆ABD, ∆BDC, ∆ABC Cặp tam giác đồng dạng với nhau làø ∆ABD vàø ∆ACB vì: Cho biết AB = 3cm; AC = 4,5cm và ABD = BCD a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ? b) Hãy tính các độ dài x và y (AD= x, DC= y) c) Nê ế u BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD. B x y 4,5 3 C A D ?2 b) Tính AD, DC (AD = x; DC = y) Theo câu (b) ta có: c) Tính độ dài BC và BD: BD là phân giác góc B nên Do đó ∆BCD cân => BD= CD = 2,5(cm) (gt ) B x y 4,5 3 C A D § 7 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA Bài 35: SGK/79 CMR: N ế u Ä A’B’C ’ đồng dạng Ä ABC theo tỷ số k thì tỷ số hai đường phân giác tương ứng cũng bằng k Giải: Ä A’B’C’ Ä ABC (tỷ số k) AD, A’D’là phân giác góc A, góc A’ KL theo tỉ số k 1 2 1 2 D D' A B C B' A' C' GT 2. Áp dụng: - Cho MNP vuông tại M đường cao MH. Hỏi có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng ? Bài tập trắc nghiệm: P N H M A B D C Không có Có 1 cặp Có 2 cặp Có 3 cặp Hãy chọn câu trả lời đúng * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 1. Bài vừa học: - Học thuộc nội dung định lí và cách chứng minh định lí. - Xem lại các bài tập đã giải ở lớp và làm các bài tập 36,37 SGK/79. Gợi ý: AB // CD Kết luận gì về hai góc : Bài 36:( SGK/ 79) ABCD là hình thang ( AB // CD ) GT AB = 12,5cm; CD = 28,5cm KL Tính BD =? Khi đó: và như thế nào? Lập tỉ số và từ đó tìm được BD X C 12,5 cm D A B 28,5 cm b. CM: => Tính CD, BE,BD? Dùng đ/lí Pi- ta- go tính ED? a, EBA = BDC => ABE + CBD = ? C D 12 E B A 15 10 * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 1. Bài vừa học: Bài 37/79 GT AE = 10 cm; AB = 15 cm; BC = 12 cm; KL a) Kể tên các tam giác vuông? b) Tính CD ; BE ; BD ; ED ? c) So sánh Gợi ý c) Để so sánh ta cần tính: C D 12 E B A 15 10 ABCD là hình thang ( AB // CD ) GT AC cắt BD tại O OH,OK vuông góc AB;CD KL a) OA.OD = OB.OC b) Bài 39/79 C B K H D A O Hướng dẫn : a. OA.OD = OB.OC <= 2. Bài sắp học : Tiết 47: Luyện tập Ôn lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác đã học. Vận dụng giải các bài tập SGK( bài 38,39,40) và bài 39,41(SBT/ 73) . Hướng dẫn bài 38 (SGK/ 79) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 1. Bài vừa học: E 6 3,5 2 3 y x D A B C CM : Lập tỉ số đồng dạng để tính x, y ?
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_44_truong_hop_dong_dang_thu_ba.ppt